fifty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fifty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fifty trong Tiếng Anh.

Từ fifty trong Tiếng Anh có các nghĩa là năm mươi, rưởi, bao nhiêu là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fifty

năm mươi

noun (cardinal number)

One out of every fifty of your genes is dedicated to it.
Cứ trong năm mươi gen của bạn lại có một gen được dành cho giác quan này.

rưởi

adverb

bao nhiêu là

noun

Xem thêm ví dụ

Fifty over palp at one point.
Có lúc huyết áp tâm thu qua bắt mạch chỉ 50.
The orchestra employed was two hundred and fifty strong, including twelve horns, twelve trumpets, six trombones and three pairs of timpani (some made especially large)."
Dàn nhạc giao hưởng đông đảo với hai trăm năm mươi nhạc công, trong đó có mười hai nghệ sĩ kèn co, mười hai trumpet, sáu trombone, và ba cặp bộ trống timpani (một số có kích cỡ đặc biệt lớn)".
Fifty effects artists and lighting artists worked together on the technology to create "one single shot" in which Elsa builds her ice palace.
Năm mươi họa sĩ hiệu ứng và họa sĩ ánh sáng cùng làm việc để phát triển công nghệ phục vụ việc tái tạo "một phân cảnh duy nhất" là cảnh Elsa xây lâu đài băng.
He reigned for almost fifty years from 2112 BC to 2063 BC.
Ông đã trị vì trong gần 50 năm từ năm 2112 TCN tới năm 2063 TCN.
Fifty more years of the same, they know, and coral reefs will look very different.
Cùng thời điểm 50 năm tới, họ biết rằng, những rặng đá ngầm san hô sẽ có diện mạo rất khác.
He said that the current Family Code was "adopted more than fifty years ago and no longer reflected social realities, both in the case of homosexuals and heterosexuals".
Ông nói rằng Bộ luật Gia đình hiện tại đã được "thông qua hơn năm mươi năm trước và không còn phản ánh thực tế xã hội, cả trong trường hợp đồng tính luyến ái và dị tính".
With Goulding and The Weeknd in the Hot 100's top 10 together, Fifty Shades of Grey is the latest soundtrack to generate concurrent top 10 hits.
Với việc Goulding và The Weeknd đồng có mặt trên Hot 100, Fifty Shades of Grey là album nhạc phim mới nhất có các đĩa đơn liên tiếp lọt vào top 10 của bảng xếp hạng này.
Fifty-three more years have been added to your term.
Cộng thêm 53 năm vào nhiệm kỳ của ông.
Since human arrival, almost half of the country's vertebrate species have become extinct, including at least fifty-one birds, three frogs, three lizards, one freshwater fish, and one bat.
Kể từ khi con người đến định cư, gần phân nửa các loài động vật có xương sống đã tuyệt chủng, bao gồm ít nhất 51 loài chim, 3 loài ếch, 3 loài kỳ đà, 1 loài cá nước ngọt, và một loài dơi.
Bee Train adapted the manga series into a fifty-two-episode anime entitled Tsubasa Chronicle directed by Kōichi Mashimo with Hiroshi Morioka joining on as co-director for season two.
Bee Train từ manga được chuyển thể thành anime 52 tập dưới tựa Tsubasa Chronicle, đạo diễn bởi Mashimo Kōichi và trong mùa hai có thêm Morioka Hiroshi tham gia đồng đạo diễn.
Earlier in her career, she had left Donna Karan’s company to help open fifty Bendel stores around the United States.
Thuở mới vào nghề, bà đã rời công ty của Donna Karan để tham gia mở 50 cửa hàng Bendel trên toàn nước Mỹ.
You can’t fight fifty wolves with one gun.
Làm sao có thể đối đầu với năm chục con sói chỉ bằng một cây súng.
A 1983 study examined the blood serum chemistry of blood samples taken from the jugular veins of fifty scimitar oryx ranging from neonates to adults over 13 years old.
Một nghiên cứu năm 1983 đã kiểm tra huyết thanh máu hóa học của mẫu máu lấy từ tĩnh mạch 50 cá thể linh dương sừng kiếm khác nhau từ con non đến con trưởng thành trên 13 năm tuổi.
The thirty-two hours per week of classes at age 7 steadily grew until it reached fifty-five hours per week by the time he was 17.
Mỗi tuần hai mươi hai giờ học ở lớp 7 tăng lên đều đặn cho đến năm mươi lăm giờ một tuần vào lúc cậu 17 tuổi.
Fifty-eight people survived the accident, many of them suffering serious injuries, mostly burns and broken limbs.
Năm mươi tám người sống sót sau tai nạn, nhiều người trong số họ bị thương nặng, chủ yếu là bỏng và gãy chân tay.
"A Moment Like This" is noted for its fifty-two-to-one leap in 2002, breaking the 38-year-old record set by The Beatles' "Can't Buy Me Love", which jumped from number twenty-seven to one.
"A Moment Like This" được chú ý bởi bước nhảy từ vị trí 52 lên vị trí số một trong năm 2002, phá vỡ kỷ lục 38 năm trước của The Beatles với đĩa đơn "Can't Buy Me Love", nhảy từ vị trí số 27 lên vị trí số 1.
The 2008 NHK Taiga drama Atsuhime (fifty episodes) was a dramatization of her life.
Bộ phim Taiga của NHK (2008) Atsuhime (50 tập) là hình tượng điện ảnh hoá của cuộc đời bà.
The Second London Naval Treaty's requirement that all capital ships have a standard displacement of under 35,000 LT (35,600 t) prevented the desired objectives from being fully realized within its limits, and the navy considered over fifty designs before one was chosen.
Hiệp ước Hải quân London thứ hai giới hạn tải trọng tiêu chuẩn của mọi tàu chiến chủ lực dưới 35.000 tấn Anh (39.000 tấn thiếu), có nghĩa là các tính năng mong muốn không thể đạt được trong các phạm vi giới hạn của hiệp định, và Hải quân Mỹ đã phải cân nhắc đến trên 50 thiết kế trước khi một kiểu được chọn.
I not gonna ask you fifty times!
Tôi không hỏi nhiều lần đâu!
“Well, if I am a man of God,” he said, “let fire come down from the heavens and eat up you and your fifty.”
Ông nói: “Nếu ta là người của Đức Chúa Trời, nguyện lửa từ trên trời giáng xuống thiêu-đốt ngươi, luôn với năm mươi lính của ngươi đi!”.
It is usually an erect shrub and has linear leaves and groups of up to fifty or more irregularly shaped, yellow flowers which are hairy on the outside.
Nó thường là một bụi cây thẳng đứng và có lá dài, thẳng và các nhóm lên đến năm mươi hoặc nhiều hình dạng kì dị, hoa màu vàng có lông ở bên ngoài.
Fifty on Winsome Lass to win.
Năm mươi đô-la bắt Winsome Lass.
12 And Noah was four hundred and fifty years old, and abegat Japheth; and forty-two years afterward he begat bShem of her who was the mother of Japheth, and when he was five hundred years old he begat cHam.
12 Và Nô Ê sống được bốn trăm năm mươi năm thì asinh ra Gia Phết; và bốn mươi hai năm sau ông sinh ra bSem bởi người đàn bà là mẹ của Gia Phết, và khi ông được năm trăm tuổi, ông sinh ra cHam.
In the case of Lyon, in 1852, after more than fifty years of hesitation, the central government finally allowed Lyon to annex its immediate suburbs, which had become extremely populous due to the Industrial Revolution.
Trường hợp của thành phố Lyon, năm 1852, sau hơn 50 năm do dự, chính phủ trung ương cuối cùng cho phép Lyon sát nhập các khu vực nằm ngay bên cạnh thành phố.
He was elected the President of the fifty-sixth session of the United Nations General Assembly in September 2001.
Ông được bầu làm Chủ tịch Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc khóa 56 vào tháng 9 năm 2001.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fifty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.