field of study trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ field of study trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ field of study trong Tiếng Anh.
Từ field of study trong Tiếng Anh có nghĩa là môn học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ field of study
môn họcnoun |
Xem thêm ví dụ
I love the idea that different branches of science are called fields of study. Tôi thích khi gọi các ngành khác nhau của khoa học là các địa hạt nghiên cứu. |
15 Archaeology is a much more solidly based field of study than higher criticism. 15 Ngành khảo cổ là một môn học có căn bản vững chắc hơn là môn phê bình Kinh-thánh. |
Though once considered outside the mainstream of scientific inquiry, astrobiology has become a formalized field of study. Mặc dù nó từng được xem là không thuộc điều tra khoa học chính thống, sinh học vũ trụ đã dần trở thành một ngành nghiên cứu chính thức. |
19 What a thrilling field of study we find in the words and deeds of Jesus Christ! 19 Học hỏi về lời nói và hành động của Chúa Giê-su quả là lý thú! |
Mathematics is a field of study that investigates topics including number, space, structure, and change. Toán học là ngành nghiên cứu trừu tượng về những chủ đề như: lượng (các con số), cấu trúc, không gian, và sự thay đổi. |
A relatively new science, Biblical archaeology has become a major field of study that has yielded some valuable information. Mặc dù là ngành khoa học tương đối mới, khảo cổ học Kinh Thánh đã trở thành một lĩnh vực nghiên cứu quan trọng, cung cấp một số thông tin hữu ích. |
In doing so, he united two disparate branches of mathematics and introduced a new field of study, analytic number theory. Với phương pháp này, ông đã kéo gần lại hai lĩnh vực dường như tách biệt của toán học và giới thiệu ra một ngành nghiên cứu mới, lý thuyết số giải tích. |
McGill offers degrees and diplomas in over 300 fields of study, with the highest average admission requirements of any Canadian university. McGill cung cấp học vị và bằng cấp cho hơn 300 lĩnh vực nghiên cứu, với các yêu cầu tuyển sinh trung bình cao nhất so với bất kỳ trường đại học Canada nào khác. |
Traditional fields of study are going to continue to grow and in so doing, inevitably they will meet and create new disciplines. Lĩnh vực nghiên cứu truyền thống sẽ tiếp tục phát triển và tiếp tục như thế, chắc chắn các lĩnh vực sẽ gặp nhau và tạo các ngành mới. |
A field of study called memetics arose in the 1990s to explore the concepts and transmission of memes in terms of an evolutionary model. Một lĩnh vực nghiên cứu gọi là memetics đã xuất hiện trong những năm 1990 để khám phá những khái niệm và sự truyền lại của các meme trong những giao tiếp của một mô hình tiến hóa. |
Modern day control engineering is a relatively new field of study that gained significant attention during the 20th century with the advancement of technology. Kỹ thuật điều khiển thời nay là một lĩnh vực nghiên cứu tương đối mới, đã nhận được sự chú ý đáng kể trong thế kỷ XX với sự tiến bộ của công nghệ. |
What that Kingdom has already accomplished and will do in the future is the vital field of study that will be discussed in this publication. Sách này sẽ thảo luận chủ yếu về những điều mà Nước Trời đã và sẽ thực hiện. |
There are several fields of study which either lie within programming language theory, or which have a profound influence on it; many of these have considerable overlap. Có nhiều lĩnh vực nghiên cứu hoặc nằm trong lý thuyết ngôn ngữ lập trình, hoặc có ảnh hưởng sâu sắc lên nó; nhiều lĩnh vực trong số này có sự chồng chéo đáng kể. |
In medieval China, one of the most intriguing naturalists was Shen Kuo (1031–1095), a polymath personality who dabbled in many fields of study in his age. Vào thời trung cổ Trung Quốc, một trong những nhà tự nhiên học hấp dẫn nhất là Shen Kuo (1031-1095), một học giả đã học đòi nghiên cứu trong nhiều lĩnh vực trong thời ông ta. |
Community health is a major field of study within the medical and clinical sciences which focuses on the maintenance, protection, and improvement of the health status of population groups and communities. Sức khỏe cộng đồng là một lĩnh vực nghiên cứu chính trong các ngành khoa học y tế và lâm sàng, tập trung vào việc duy trì, bảo vệ và cải thiện tình trạng sức khỏe của các nhóm dân cư và cộng đồng. |
Ufology has generally not been embraced by academia as a scientific field of study, even though UFOs were, during the late 1940s and early 1950s, the subject of large-scale scientific studies. Xem thêm thông tin: Danh sách nhà UFO học UFO học nhìn chung đều không được giới học giả chấp nhận như một lĩnh vực nghiên cứu khoa học, dù ngay cả UFO, vào cuối thập niên 1940 và đầu thập niên 1950, đã trở thành chủ đề của các nghiên cứu khoa học quy mô lớn. |
When used as the name of a field of study, history refers to the study and interpretation of the record of humans, societies, institutions, and any topic that has changed over time. Khi được sử dụng dưới cái tên của một ngành học, thì lịch sử ám chỉ công việc nghiên cứu và giải mã các hồ sơ lưu trữ về con người, tập thể, xã hội, hay bất kỳ một chủ đề nào đó thay đổi theo thời gian. |
In Europe, the European Association for the Study of Science and Technology (EASST) was founded in 1981 to "stimulate communication, exchange and collaboration in the field of studies of science and technology". Ở Châu Âu, Hiệp hội khoa học và công nghệ luận Châu Âu (EASST) được thành lập năm 1981, "thúc đẩy trao đổi, giao lưu và sự hợp tác trong lĩnh vực STS". |
This sense of the term is controversial and it has divergent definitions in both popular culture and academia and it also has been an ongoing source of contention among scholars across several fields of study. Thuật ngữ này thường gây tranh cãi, có các định nghĩa khác nhau trong cả văn hoá lẫn học thuật và nó cũng là một nguồn tranh luận liên tục giữa các học giả trên nhiều lĩnh vực nghiên cứu. |
A domain is a field of study that defines a set of common requirements, terminology, and functionality for any software program constructed to solve a problem in the area of computer programming, known as domain engineering. Miền hay tên miền (tiếng Anh: domain) là một lĩnh vực nghiên cứu nhằm xác định một tập các yêu cầu chung, thuật ngữ, và chức năng cho bất cứ chương trình phần mềm nào được xây dựng để giải quyết một vấn đề trong lĩnh vực lập trình máy tính, gọi là công nghệ miền (domain engineering). |
Asian studies forms a field of post-graduate study in many universities. Nghiên cứu châu Á hình thành một lĩnh vực nghiên cứu sau đại học tại nhiều trường đại học. |
Once the term was established to denote the study of the Earth and its history, geology slowly became more generally recognized as a distinct science that could be taught as a field of study at educational institutions. Khi thuật ngữ được đặt ra trong việc nghiên cứu về Trái Đất và lịch sử của nó, địa chất học (geology) trở nên thịnh hành hơn một cách chậm chạp và được giảng dạy như là một nhánh nghiên cứu tại các viện giáo dục. |
The lack of acceptance of ufology by academia as a field of study means that people can claim to be "UFO researchers", without the sorts of scientific consensus building and, in many cases peer review, that otherwise shape and influence scientific paradigms. Việc thiếu sự chấp nhận của giới học giả như một lĩnh vực nghiên cứu có nghĩa là mọi người có thể tuyên bố mình là "nhà nghiên cứu UFO", mà không có sự đồng thuận khoa học và trong nhiều trường hợp đánh giá ngang hàng, có hình dạng và ảnh hưởng đến mô hình khoa học. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ field of study trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới field of study
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.