fidelity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fidelity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fidelity trong Tiếng Anh.
Từ fidelity trong Tiếng Anh có các nghĩa là độ trung thực, sự, lòng trung thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fidelity
độ trung thựcnoun (The accuracy with which an image is reproduced on your personal computer.) " The primary reason they did that is because the fidelity is perfect . " " Nguyên nhân chính là vì độ trung thực hoàn hảo " . |
sựnoun we are relying on our partner's fidelity with a unique fervor. chúng ta đang dựa vào sự chung thủy của bạn đời với một cảm nhận độc nhất. |
lòng trung thànhnoun My compliments on your fidelity to duty, sir. Xin có lời ngợi khen lòng trung thành với nhiệm vụ của ông. |
Xem thêm ví dụ
The fidelity of a female to a territory can last three years in the Serengeti. Lòng trung thành của một con cái đến một lãnh thổ có thể kéo dài ba năm trong khu vực Serengeti. |
In February 1976 Kissinger considered launching air strikes against ports and military installations in Cuba, as well as deploying Marine battalions based at the US Navy base at Guantanamo Bay, in retaliation for Cuban President Fidel Castro's decision in late 1975 to send troops to Angola to help the newly independent nation fend off attacks from South Africa and right-wing guerrillas. Vào tháng 2 năm 1976, Kissinger đã cân nhắc tiến hành các cuộc không kích vào các cảng và các căn cứ quân sự ở Cuba, cũng như triển khai các tiểu đoàn thủy quân lục chiến tại căn cứ của Hải quân Hoa Kỳ tại Vịnh Guantanamo, để trả thù cho quyết định của Tổng thống Cuba Fidel Fidel vào cuối năm 1975 quốc gia mới độc lập chống lại các cuộc tấn công từ Nam Phi và du kích cánh hữu. ^ “Kissinger – Definition from the Merriam-Webster Online Dictionary”. |
The proclamation affirms the continuing duty of husband and wife to multiply and replenish the earth and their “solemn responsibility to love and care for each other and for their children”: “Children are entitled to birth within the bonds of matrimony, and to be reared by a father and a mother who honor marital vows with complete fidelity.” Bản tuyên ngôn khẳng định bổn phận không ngừng của người chồng và người vợ là sinh sản và làm cho dẫy đầy đất và “bổn phận trọng đại [của họ] là yêu thương và chăm sóc lẫn nhau và con cái của mình”: “Con cái phải được sinh ra trong vòng ràng buộc hôn nhân và được nuôi nấng bởi một người cha và một người mẹ biết tôn trọng những lời thệ ước hôn nhân với lòng chung thủy trọn vẹn.” |
"My brothers Fidel and Raúl have made it an enormous prison surrounded by water. Hai anh em của tôi, Fidel và Raúl đã biến nước tôi thành một nhà tù khổng lồ được bao quanh bởi biển cả. |
Former Secretary-General Kofi Annan issued a statement that read: "Today I mourn the loss of a friend, the late Cuban leader Fidel Castro. Cựu Tổng thư ký Liên Hiệp quốc Kofi Annan nói: "Hôm nay tôi thương tiếc cho sự mất mát của một người bạn, cố lãnh đạo Cuba Fidel Castro. |
Invented in 1933 by American engineer Edwin Armstrong, wide-band FM is used worldwide to provide high-fidelity sound over broadcast radio. Được phát minh ra vào năm 1933 bởi kỹ sư người Mỹ Edwin Armstrong, nó được sử dụng trên toàn thế giới để cung cấp âm thanh trung thực hơn trên radio phát thanh. |
Following Castro's death, his brother Raúl Castro announced: "According to the will expressed by comrade Fidel, his body will be cremated in the early hours" of 26 November 2016. Sau khi Castro qua đời, em trai ông Raúl Castro đã tuyên bố: "Thể theo ý nguyện của đồng chí Fidel, thi thể của ông sẽ được hỏa táng vào đầu giờ sáng ngày 26 tháng 11 năm 2016. |
Notes theologian Pinnock: “By admitting its unpleasantness, they hope to prove their unswerving fidelity to the Bible and a certain heroism in their believing such an awful truth just because scripture teaches it. Nhà thần học Pinnock ghi nhận: “Bằng cách công nhận sự không tốt đẹp của giáo lý này, họ mong chứng minh lòng trung thành không lay chuyển của họ đối với Kinh-thánh và cảm thấy có vẻ anh hùng khi tin nơi một sự thật ghê gớm như vậy chỉ vì Kinh-thánh dạy. |
Several other features were also included in the Fidelity Range Extensions project, such as adaptive switching between 4×4 and 8×8 integer transforms, encoder-specified perceptual-based quantization weighting matrices, efficient inter-picture lossless coding, and support of additional color spaces. Một vài tính năng khác cũng được bao gồm trong dự án mở rộng Fidelity Range, chẳng hạn như chuyển đổi thích nghi giữa 4 × 4 và số nguyên 8 × 8 chuyển đổi, mã hóa, xác định các ma trận quantization trọng dựa trên cảm nhận, không giảm chất lượng hình ảnh liên mã hóa hiệu quả, và hỗ trợ của màu sắc bổ sung không gian. |
Nixon had been a firm supporter of Kennedy in the 1961 Bay of Pigs Invasion and 1962 Cuban Missile Crisis; on taking office he stepped up covert operations against Cuba and its president, Fidel Castro. Nixon từng là một người ủng hộ mạnh mẽ đối với Kennedy trong sự kiện xâm nhập vịnh con Lợn năm 1961 và khủng hoảng tên lửa Cuba năm 1962; đến khi nhậm chức ông tăng cường các chiến dịch bí mật nhằm chống Cuba và Chủ tịch nước này là Fidel Castro. |
“Children are entitled to birth within the bonds of matrimony, and to be reared by a father and a mother who honor marital vows with complete fidelity. “Con cái phải được sinh ra trong vòng ràng buộc hôn nhân và được nuôi nấng bởi một người cha và một người mẹ biết tôn trọng những lời thệ ước hôn nhân với lòng chung thủy trọn vẹn. |
Laws governing chastity and fidelity in marriage and the eternal nature of those laws: Các luật pháp cai quản sự trinh khiết và lòng trung thành trong hôn nhân và bản chất vĩnh cửu của các luật pháp này: |
This attack was led by a young Fidel Castro, who was a legislative candidate in a free election that had been cancelled by Batista. Cuộc tấn công này được chỉ huy bởi Fidel Castro trẻ, vốn là một ứng cử viên lập pháp trong một cuộc bầu cử tự do đó đã bị hủy bỏ bởi Batista. |
Even Fidel Castro now says that the only thing worse than being exploited by multinational capitalism is not being exploited by multinational capitalism. Thậm chí Fidel Castro bấy giờ nói rằng điều duy nhất tồi tệ hơn sự bóc lột của CNTB đa quốc gia lại là sự không bóc lột của CNTB đa quốc gia. |
“Children are entitled to birth within the bonds of matrimony, and to be reared by a father and a mother who honor marital vows with complete fidelity” [“The Family: A Proclamation to the World”]. “Con cái được quyền sinh ra trong vòng ràng buộc hôn nhân và được nuôi nấng bởi một người cha và một người mẹ biết tôn trọng những lời thệ ước hôn nhân với lòng chung thủy trọn vẹn” [“Gia Đình: Bản Tuyên Ngôn cùng Thế Giới”]. |
The wife comments: “Learning that kindness includes both fidelity and loyalty has made a real difference in how we treat each other down to this day. Người vợ nói: “Học biết thêm về tính nhân từ đã giúp chúng tôi thay đổi cách đối xử với nhau cho đến ngày nay. |
Salinas also introduced strict price controls and negotiated smaller minimum wage increments with the labor union movement under the aging Fidel Velázquez with the aim of curbing inflation. Salinas cũng đã áp dụng việc kiểm soát chặt chẽ giá cả và tăng lương tối thiểu từng mức nhỏ qua đàm phán với công đoàn lao động nhằm mục đích kiềm chế lạm phát. |
She was married to Jesús Montané Oropesa, a top aide to Fidel Castro, until his death in 1999. Bà đã kết hôn với Jesus Montané Oropesa, một phụ tá của Fidel Castro, cho đến khi ông qua đời năm 1999. |
In his youth, he was an ardent follower of Fidel Castro and the Cuban Revolution. Thời trai trẻ, ông là người nhiệt thành ủng hộ Fidel Castro và cuộc Cách mạng Cuba. |
So the device that you see is a 14-channel, high-fidelity EEG acquisition system. Thiết bị bạn đang thấy là hệ thống tìm kiếm EEG 14 kênh với độ chính xác cao. |
Speaking on its support for partnerships, the church has communicated that "The Church of England recognises that same-sex relationships often embody fidelity and mutuality. Phát biểu về sự ủng hộ đối tác, giáo hội đã tuyên bố rằng "Giáo hội Anh công nhận rằng các mối quan hệ đồng giới thường thể hiện sự trung thành và tương hỗ. |
In May 1961, Fidel Castro proposed to exchange the surviving Brigade prisoners for 500 large farm tractors, valued at US$28,000,000. Tháng 5 năm 1961, Fidel Castro hứa trao đổi những tù binh còn sống của Lữ đoàn lấy 500 máy cầy lớn. |
The exact number of rebels killed in the battle is debatable; however, in his autobiography, Fidel Castro claimed that nine were killed in the fighting, and an additional 56 were executed after being captured by the Batista government. Có tranh luận về số liệu chính xác về số quân nổi dậy thiệt mạng trong giao tranh; tuy nhiên, trong tự truyện của mình, Fidel Castro tuyên bố rằng có chín người thiệt mạng trong giao tranh, và thêm 56 người bị giết sau khi bị chính phủ Batista bắt giữ. |
In his letter to Titus, the apostle Paul admonishes those in a situation like employees to “be in subjection to their [supervisors] in all things, and please them well, not talking back, not committing theft, but exhibiting good fidelity to the full, so that they may adorn the teaching of our Savior, God, in all things.” —Titus 2:9, 10. Trong bức thư gửi cho Tít, sứ đồ Phao-lô khuyên những người làm công nên “vâng-phục chủ mình, phải làm đẹp lòng chủ trong mọi việc, chớ cãi-trả, chớ ăn-cắp vật chi, nhưng phải hằng tỏ lòng trung-thành trọn-vẹn, để làm cho tôn-quí đạo Đức Chúa Trời, là Cứu-Chúa chúng ta, trong mọi đường”.—Tít 2:9, 10. |
The track "Most of the Time", a lost love composition, was later prominently featured in the film High Fidelity, while "What Was It You Wanted?" has been interpreted both as a catechism and a wry comment on the expectations of critics and fans. Ca khúc "Most of the Time", một sáng tác về tình yêu lỡ dở, sau này được đưa vào trong bộ phim High Fidelity, trong khi "What Was It You Wanted?" ghi nhận nhiều giáo lý và cả những thái độ gượng gạo qua đánh giá từ những chuyên gia cũng như người hâm mộ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fidelity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fidelity
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.