fiebre tifoidea trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fiebre tifoidea trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fiebre tifoidea trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ fiebre tifoidea trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Thương hàn, bệnh thương hàn, thương hàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fiebre tifoidea
Thương hànfeminine Larry Ford, quien desarrolló la fiebre tifoidea y el cólera. Larry Ford, kẻ phát tán bệnh tả và thương hàn. |
bệnh thương hànfeminine Contraje fiebre tifoidea, pero me enviaron de nuevo al frente después de un tratamiento. Tôi mắc phải bệnh thương hàn nhưng sau khi được điều trị tôi bị đưa trở lại mặt trận. |
thương hànfeminine Larry Ford, quien desarrolló la fiebre tifoidea y el cólera. Larry Ford, kẻ phát tán bệnh tả và thương hàn. |
Xem thêm ví dụ
Eh... fiebre tifoidea. Anh bị sốt thương hàn. |
Contraje fiebre tifoidea, pero me enviaron de nuevo al frente después de un tratamiento. Tôi mắc phải bệnh thương hàn nhưng sau khi được điều trị tôi bị đưa trở lại mặt trận. |
Cuando el agua no viene de una fuente segura o no se almacena correctamente, puede transmitir parásitos, enfermedades diarreicas mortales, el cólera, fiebre tifoidea, hepatitis y otras infecciones. Nếu nguồn nước không sạch hoặc không được dự trữ đúng cách thì người ta có thể bị nhiễm ký sinh trùng cũng như dịch tả, tiêu chảy nặng, thương hàn, viêm gan và những căn bệnh truyền nhiễm khác. |
¿Y si fuera fiebre tifoidea o algún tipo de fiebre recurrente? Sốt thương hàn hoặc một loại sốt hồi quy thì sao? |
Murió de fiebre tifoidea a los 44 años, creo, 43 o 44. Ông mất vì bệnh thương hàn năm 44 tuổi, tôi nhớ là thế, 43 hay 44 tuổi. |
SIDA, tuberculosis, malaria, fiebre tifoidea... y la lista sigue. AIDS, lao, sốt rét, thương hàn -- danh sách vẫn còn tiếp diễn. |
Larry Ford, quien desarrolló la fiebre tifoidea y el cólera. Larry Ford, kẻ phát tán bệnh tả và thương hàn. |
Misae, a quien ya mencionamos, dice: “Cuando tenía 22 años contraje la fiebre tifoidea. Bà Misae nêu trên nói: “Hồi tôi 22 tuổi, tôi mắc bệnh thương hàn. |
Mi padre contrajo fiebre tifoidea en el frente ruso. Cha tôi mắc phải bệnh thương hàn khi đang chiến đấu tại mặt trận Nga. |
Al día siguiente, Christine se sentía muy mal; había contraído fiebre tifoidea, lo que la debilitó por mucho tiempo. Ngày hôm sau, Christine không được khỏe và bị thương hàn, sức khỏe suy yếu một thời gian dài. |
Cuando José tenía unos seis o siete años de edad, él y sus hermanos y hermanas contrajeron la fiebre tifoidea. Khi Joseph được khoảng sáu hay bảy tuổi, ông và các anh chị em của ông bị mắc bệnh thương hàn. |
Scarlett se entera de que su madre acaba de morir de fiebre tifoidea y su padre se ha vuelto incapaz. Scarlett biết tin mẹ cô vừa mất vì sốt thương hàn còn cha cô thì đang trở nên mất trí sau những đau khổ. |
La atención médica es de importancia especial en zonas donde predominan infecciones virales como el dengue, el Ebola, la fiebre tifoidea o la fiebre amarilla. Đặc biệt những người sống ở những vùng hay có dịch sốt nguy hiểm như sốt xuất huyết, cúm Ebola, sốt thương hàn, hoặc sốt vàng thì nên để ý đến việc đi khám bệnh. |
Cumplir esta ley en un campamento de 3.000.000 de personas debía resultar un tanto pesado, pero sin duda contribuyó a prevenir enfermedades como la fiebre tifoidea y el cólera. Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả. |
Durante su estadía en el Londesborough Lodge, cerca de Scarborough en Yorkshire del Norte, Eduardo contrajo la fiebre tifoidea, la enfermedad que se pensaba que había matado a su padre. Trong khi đang cư ngụ tại Londesborough Lodge, gần Scarborough, North Yorkshire, Edward nhiễm bệnh thương hàn, căn bệnh được cho là đã dẫn đến cái chết của thân phụ ông. |
Las noticias aobre su muerte varían, en algunos casos se habla de muerte por fiebres tifoideas, y en otros su muerte ocurrió en la explosión de un vagón de ferrocarril que transportaba municiones en Achinsk, Siberia. Người ta vẫn chưa thống nhất với nhau về nguyên nhân cái chết của ông, một số cho rằng ông chết vì thương hàn, một số khác lại cho rằng ông chết do vụ nổ một toa tàu chở vũ khí tại Achinsk, Siberi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fiebre tifoidea trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới fiebre tifoidea
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.