fiduciaria trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fiduciaria trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fiduciaria trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ fiduciaria trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ủy thác, người quản trị, người bảo trợ, quản trị viên, tín dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fiduciaria

ủy thác

(trustee)

người quản trị

người bảo trợ

quản trị viên

tín dụng

(fiduciary)

Xem thêm ví dụ

Está en un fondo fiduciario.
Nó là một quỹ ủy thác mang tên mày.
" El esposo legal tiene control titular y práctico de todo fiduciario pertinente y adquiere dominio financiero global de toda propiedad conyugal ".
" Người chồng hợp pháp có quyền kiểm soát danh nghĩa và thực tế với mọi di sản được ủy thác, hệ quả là người chồng nắm quyền chi phối tài chính bất kì tài sản nào của người vợ. "
El dinero estaba en un fondo fiduciario.
Vì khoản tiền là quỹ ủy thác.
Ahora las naciones soberanas, los tres estados libremente asociados eran parte del Territorio en Fideicomiso de las Islas del Pacífico, una administración fiduciaria de las Naciones Unidas administrado por la Armada de EE.UU. desde 1947 hasta 1951 y por el Departamento del Interior desde 1951 hasta 1986 (hasta 1994 para Palau).
Các quốc gia có chủ quyền kể trên từng là một phần tử của Lãnh thổ Ủy thác Quần đảo Thái Bình Dương, một lãnh thổ ủy thác Liên Hiệp Quốc do Hải quân Hoa Kỳ quản lý từ năm 1947 đến năm 1951 và Bộ Nội vụ Hoa Kỳ quản lý từ năm 1951 đến 1986 (đối với Palau là đến năm 1994).
Significa que los bienes, por más de $ 3 millones descontando gastos e impuestos irán a un fondo fiduciario para un beneficiario nombrado en este documento.
Có nghĩa là số tài sản trên 3 triệu đô sẽ được gửi vào một quỹ uỷ thác dành cho người được thừa hưởng có tên trong văn bản này.
La junta fiduciaria PIPAC mantiene esa licencia y le paga al país por esto.
Và Hội đồng Ủy thác PIPA giữ chứng chỉ đó và trả cho quốc gia khoản tiền tương ứng.
Yo puedo entrar en mi fondo fiduciario.
Dùng tài khoản của tớ đi.
El Fondo de las Naciones Unidas para la Democracia (UNDEF) se estableció en Sirte por el Secretario General Kofi Annan en julio de 2005, en la Cumbre de la Unión Africana, como un Fondo Fiduciario General de las Naciones Unidas bajo su autoridad.
Quỹ Dân chủ Liên Hiệp Quốc (UNDEF) được Tổng Thư ký Liên hiệp Quốc Kofi Annan thành lập vào tháng 7 năm 2005 tại hội nghị thượng đỉnh Liên minh châu Phi ở Sirt.
Acabamos de tener nuestra primera junta fiduciaria PIPAC hace 3 semanas.
Chúng tôi vừa mới có cuộc họp của Hội đồng Ủy thác PIPA ba tuần trước.
Debes solicitar la verificación como empresa si representas a una empresa, compañía fiduciaria, empresa individual, asociación o sociedad inscritas o registradas en la India, ubicadas en este país y constituidas según sus leyes, o a una entidad autorizada por la empresa para publicar anuncios electorales en su nombre, por ejemplo, una agencia de publicidad.
Bạn là doanh nghiệp nếu bạn là một công ty, công ty tín thác, đơn vị sở hữu, đơn vị đối tác hoặc đoàn thể đang hoạt động, được sáp nhập hoặc đăng ký, thành lập theo luật pháp của Ấn Độ và có trụ sở tại Ấn Độ hoặc là một pháp nhân được ủy quyền đã chạy quảng cáo bầu cử thay mặt cho doanh nghiệp đó (ví dụ: một đại lý quảng cáo).
¿Fondo fiduciario?
Qũy ủy thác?
Los principales órganos de la ONU son la Asamblea General, el Consejo de Seguridad, el Consejo Económico y Social, la Secretaría General, el Consejo de Administración Fiduciaria y la Corte Internacional de Justicia.
Các cơ quan chính của Liên hiệp quốc là: Đại hội đồng, Hội đồng bảo an, Hội đồng kinh tế và xã hội, Hội đồng quản thác, Toà án quốc tế và Ban thư ký.
Es una peligrosa amenaza que no le importa a quién le hace daño, excepto que ahora lo hace con un arco y flechas en lugar de con fondos fiduciarios y yates
Cậu là một mối đe dọa nguy hiểm, kẻ không hề quan tâm tới người mà hắn làm hại, ngoại trừ giờ cậu dùng cung tên để làm điều đó thay vì quỹ tín dụng và du thuyền.
Dudo que tu fondo fiduciario sea tan grande y ningún ángel inversor se acercará a la compañía que construyó la máquina que destruyó la mitad de la ciudad.
Tôi cho rằng quỹ tín nhiệm của anh khá lớn, và không có nhà đầu tư đáng yêu nào lại tới gần công ty đã dựng lên cỗ máy phá hủy một nửa thành phố.
El pánico ocurrió durante un momento de recesión, cuando se produjeron varios episodios de desplome de bancos y de sociedades fiduciarias.
Sự hoảng loạn đã xảy ra, do giai đoạn này là thời điểm suy thoái kinh tế, do đã có nhiều đợt sụp đổ các ngân hàng và các công ty tín thác.
¿Fondo fiduciario?
Nhà đầu tư đa dạng?
Compraron los títulos y los pagaron con fondos fiduciarios o lo que sea.
Mua bằng và trả tiền từ quỹ tín thác hay gì gì đó.
Este administrador de fondos es Turnstone Group, el cual es depositario de más de 2 billones de dólares de fondos fiduciarios
Cơ quan quản lý tiền này là Turnstone Group giữ trên 2 tỉ dollar Mỹ dưới dạng Tín Thác
Sigo siendo el fiduciario... y todo el tema financiero que Joe me encargó... será transferido a George.
Chú vẫn là người tín nhiệm, mọi vấn đề tài chính George gửi cho chú sẽ được gửi lại George.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fiduciaria trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.