férula trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ férula trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ férula trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ férula trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gậy, nẹp, thanh nẹp, gổ, nẹp bất động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ férula

gậy

(rod)

nẹp

thanh nẹp

(splint)

gổ

nẹp bất động

(splint)

Xem thêm ví dụ

Hice una reserva y semanas más tarde mi amigo Chris y mi mamá me llevaron al aeropuerto, todos mis 36 kilos cubiertos en una férula de yeso en un par de anchos de overoles.
Tôi đặt được chỗ, vài tuần sau đó bạn tôi Chris và mẹ chở tôi ra đến sân bay, tất cả trọng lượng cơ thể tôi 80 pounds ( 36. 32kgs ) bao bọc trong lớp băng định hình, và bộ áo liền quần rộng thùng thình.
Es mi marido, arrojando su férula.
Đó là tiếng chồng em quăng cái thanh nẹp chân.
Y pasé cada momento que pude salir en esa escuela de vuelo, fuera de mi zona de confort, todos estos chicos jóvenes que querían ser pilotos de Qantas, saben, primero en mi férula corporal de yeso, y luego en mi soporte de acero, mis overoles holgados, mi bolsa de medicamentos y catéteres y mi cojera, y acostumbraban mirarme y pensar
Tôi tận dụng từng khoảnh khắc ra trường dạy bay đó nơi mà vượt ra khỏi phạm vi tôi cảm thấy dễ chịu tất cả những cậu trai trẻ này đều muốn trở thành phi công cho hãng Qantas, bạn biết rồi đấy, với những thứ đeo trên người, đầu tiên là lớp băng định hình quanh cơ thể rồi khung niềng bằng thép, bộ áo liền quần thùng thình túi thuốc và bộ thông tiểu và cả tướng đi cà nhắc, Họ từng nhìn tôi và nghĩ rằng,
Sentada en casa en mi silla de ruedas y en mi férula de yeso, un avión voló por encima, y miré hacia arriba, y pensé, " ¡ Eso es!
Ngồi trên xe lăn tại nhà ( cơ thể ) được bao bọc trong lớp băng định hình một chiếc máy bay bay qua đầu và tôi ngước nhìn nó và nghĩ, " Đúng rồi!
Es que no me gusta meterme esas férulas en la boca...
Vâng, tôi không thích đặt cái đĩa trong miệng và răng tôi nhỏ lắm.
El médico debe volver a colocar el hueso, eliminar cualquier calcificación adicional que se haya producido, colocar un yeso [férula], y enviarlos a rehabilitación para fortalecer la pierna.
Bác sĩ cần phải chỉnh lại xương, rửa sạch những gì tích tụ nhiều thêm, bó bột cái chân, và gửi anh chị em đi vật lý trị liệu để củng cố cái chân của anh chị em.
Férula.
Nẹp lại
Y si caminas nuevamente, será con férulas y un caminador ".
Và nếu cô đi lại được, cô sẽ phải cần đến thước nẹp và khung đỡ
Recuerdo que papá me sacó empujando mi silla de ruedas, envuelta en una férula corporal de yeso, y sentí el sol en mi cara por primera vez. me impregné y pensé,
Tôi vẫn nhớ cha đẩy xe lăn đưa tôi ra ngoài, cơ thể tôi được bao bọc bằng băng định hình, và lần đầu tiên tôi cảm nhận được ánh nắng chiếu lên mặt.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ férula trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.