fertiliser trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fertiliser trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fertiliser trong Tiếng Anh.
Từ fertiliser trong Tiếng Anh có các nghĩa là phân bón, bón phân, phân, phân chuồng, Phân hữu cơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fertiliser
phân bón
|
bón phân
|
phân
|
phân chuồng
|
Phân hữu cơ
|
Xem thêm ví dụ
The long history of agricultural production coupled with modern agricultural methods, such as pesticide and fertiliser use, has placed pressure on biodiversity. Lịch sử sản xuất nông nghiệp lâu dài đi cùng với phương thức nông nghiệp hiện đại, như sử dụng thuốc trừ sâu và phân bón, tạo áp lực lên đa dạng sinh học. |
Mom, what's fertiliser? Mẹ, phân bón là gì? |
Insemination may be called in vivo fertilisation (from in vivo meaning "within the living") because an egg is fertilized inside the body, this is in contrast with in vitro fertilisation. Phối tinh có thể được gọi là thụ tinh in vivo (từ in vivo có nghĩa là "bên trong cơ thể sống" có nghĩa là thụ tinh trong) vì trứng được thụ tinh bên trong cơ thể, điều này trái ngược với thụ tinh trong ống nghiệm. |
Farmers talk of nothing but fertiliser and women. Nông dân chỉ nói chuyện về phân bón và đàn bà. |
I've never shared their enthusiasm for fertiliser. Tôi chưa bao giờ chia sẻ hứng thú về phân bón với họ. |
Oughta be as good as horse and cow fertiliser, wouldn't you say? Nó cũng sẽ tốt như phân bón của ngựa và bò nhà, cô có nghĩ vậy không? |
The pisonia may have failed to disperse these seeds..... but it will soon have fertiliser for its roots. Cây pisonia có thể thất bại trong việc phân tán hạt, nhưng nó sẽ được vun phân cho các rễ. |
The tiny plankton they eat have been fuelled by the increasing warmth of the sun and fertilised by the nutrients brought down by the great rivers and released from the melting sea-ice. Những con phù du chúng ăn được nạp năng lượng nhờ hơi ấm đang ngày càng tăng của mặt trời và được bồi bổ từ dưỡng chất được các dòng sông lớn mang đến và giải phóng từ băng tan. |
Initially producing fertilisers, the factory followed the nationwide expansion of Japan's chemical industry, branching out into production of acetylene, acetaldehyde, acetic acid, vinyl chloride, and octanol, among others. Ban đầu chỉ là chế tạo phân bón, nhà máy đã đi theo xu hướng mở rộng công nghiệp hoá chất toàn quốc, tiến hành phân nhánh ra để chế tạo nhiều hoá chất trong đó có acetylen, acetaldehyde, axit acetic, vinyl chloride, và octanol. |
Kenyan soils have been depleted over the years and so Moon decided to pursue using organic fertilisers, creating Wanda Organic in 2012. Đất Kenya đã cạn kiệt trong những năm qua và vì vậy Moon quyết định theo đuổi sử dụng phân bón hữu cơ, tạo ra Wanda Organic vào năm 2012. |
The long history of agricultural production, coupled with modern intensive agricultural methods such as pesticide and fertiliser use and runoff from contaminants into streams, rivers and lakes, impact the natural fresh-water ecosystems and have placed pressure on biodiversity in Ireland. Do có lịch sử sản xuất nông nghiệp lâu dài, cộng thêm phương thức nông nghiệp thâm canh hiện đại như sử dụng thuốc trừ sâu và phân bón rồi để chất ô nhiễm chảy vào dòng chảy, sông hồ, nên gây tác động lên hệ sinh thái nước ngọt và gây áp lực đến đa dạng sinh học tại Ireland. |
He lugs a trainload of shit behind him that would fertilise the Sinai. Ông ta từng kéo một đống c * t có khi đủ làm phì nhiêu cả một vùng Trung Đông ấy chứ! |
The primary mating systems in plants are outcrossing (cross-fertilisation), autogamy (self-fertilisation) and apomixis (asexual reproduction without fertilization, but only when arising by modification of sexual function). Các hệ thống giao phối chính ở thực vật là lai xa (thụ tinh chéo), tự sinh (tự thụ tinh) và sinh sản đơn tính-apomixis (sinh sản vô tính mà không thụ tinh, nhưng chỉ khi phát sinh do thay đổi chức năng tình dục). |
Among women who know they are pregnant, the miscarriage rate is roughly 10% to 20%, while rates among all fertilisation is around 30% to 50%. Trong số những phụ nữ biết mình có thai, tỷ lệ sảy thai là khoảng 10% đến 20% trong khi tỷ lệ giữa tất cả thai thụ tinh là khoảng 30% đến 50%. |
Its richest parts are those where waves and currents bring fertilising nutrients to surface waters that are bathed in sunlight. Những phần giàu có nhất của biển là những nơi có sóng và dòng chẩy mang đến nguồn thức ăn dinh dưỡng cho phần nước mặt phần nước được được đón nhận ánh nắng mặt trời. |
It recycles waste, produces renewable energy and provides the agricultural industry with fertiliser. Nó tái chế chất thải, tạo ra năng lượng tái tạo và cung cấp phân bón cho ngành nông nghiệp. |
In nearly all species of birds, an individual's sex is determined at fertilisation. Gần như ở toàn bộ các loài chim, giới tính một cá thể được xác định tại thời điểm thụ tinh. |
"World's most expensive cuppa - fertilised with panda dung at £130 a cup". Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2012. ^ “World's most expensive cuppa - fertilised with panda dung at £130 a cup”. |
Focus areas include the fertiliser industry, chemical and petrochemical industries, and the energy sector (refineries and power plants). Khu vực tập trung bao gồm các ngành công nghiệp phân bón, hóa chất và hóa dầu, và các lĩnh vực năng lượng (nhà máy lọc dầu và nhà máy điện). |
A major breakthrough came in 1931, when the American pathologist Ernest William Goodpasture grew influenza and several other viruses in fertilised chickens' eggs. Một bước đột phá khác đến vào năm 1931, khi nhà bệnh học Hoa Kỳ Ernest William Goodpasture đã nuôi dưỡng virus cúm và vài loại virus khác trong trứng gà đã thụ tinh. |
After fertilisation, a female lays 200–400 eggs, folding them individually into leaves of water plants. Sau sự thụ tinh, con cái đẻ từ 200-400 trứng, mỗi trứng được gắn riêng lẽ lên lá của cây thủy sinh. |
The main imports from Russia are timber and crude oil; the main exports are magnesite, steel, fertiliser, non-ferrous metals and non-ferrous metal concentrates, but since the collapse of the Soviet Union freight traffic has dropped significantly. Các mặt hàng chính nhập khẩu từ Nga là gỗ và dầu mỏ; các mặt hàng xuất khẩu chính là magnesit, thép, phân bón, kim loại màu, nhưng kể từ khi Liên Xô sụp đổ lưu lượng trung chuyển đã giảm đáng kể. |
Reproduction takes place in the spring when up to 3,000 eggs are produced and fertilised internally. Chu kỳ sinh sản diễn ra vào mùa xuân khi lên đến 3.000 trứng được sản xuất và thụ tinh. |
The soils are subjected to silica leeching, so they are not productive without fertiliser. Các loại đất phải chịu sự lọc silica, vì vậy chúng không hiệu quả canh tác nếu không có phân bón. |
New kind of fertiliser. Một loại phân bón mới. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fertiliser trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fertiliser
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.