ferry boat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ferry boat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ferry boat trong Tiếng Anh.

Từ ferry boat trong Tiếng Anh có các nghĩa là phà, đò ngang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ferry boat

phà

noun

đò ngang

noun

Xem thêm ví dụ

San Francisco was the largest American city still served primarily by ferry boats.
San Francisco là thành phố lớn nhất của Mỹ vẫn còn đi lại chủ yếu bằng tàu phà.
It takes 1 hour and 30 minutes by a boat or 25 minutes by a ferry boat from Batangas City Port to reach the island.
Phải mất 1 giờ 30 phút bằng thuyền hoặc 25 phút bằng thuyền phà từ cảng thành phố Batangas để đến đảo.
In those days, there was a continuous ribbon development of settlements and villages around the lake and plenty of trade and ferrying by boat.
Thời đó có một dải làng mạc và nơi định cư liên tiếp chung quanh hồ với việc buôn bán thịnh vượng và chở thuyền trên hồ.
Mykonos is also accessible by boat and ferries.
Mykonos cũng có thể di chuyển bằng thuyềnphà.
Access is only by boat or private ferry, arriving at the marina at the northern tip of the island.
Đến đảo chỉ bằng thuyền hoặc phà tư nhân, bằng cách đến bến tàu ở mũi phía bắc của đảo.
Foreground: construction of new citywide sewage system Ferries and excursion boats, Serendipity Pier, June 2015 Sihanoukville's beaches are one of the city's most valuable ecological and economic resource with varying degrees of commercial exploitation.
Bến phà, Serendipity Pier, tháng 6 năm 2015 Các bãi biển của Sihanoukville là một trong những nguồn tài nguyên sinh thái và kinh tế có giá trị nhất của thành phố với mức độ khai thác thương mại khác nhau.
One of the more traditional methods of getting across Bur Dubai to Deira is by abras, small boats that ferry passengers across the Dubai Creek, between abra stations in Bastakiya and Baniyas Road.
Một trong những phương pháp truyền thống thông dụng để đi từ Bur Dubai đến Deira là nhờ các abra, một loại tàu thuyền nhỏ chở hành khách trên nhánh sông Dubai, qua các trạm abra giữa Bastakiya và đường Baniyas.
Travel between the capitals is currently done mainly by ferries and fast passenger boats, travel time varying from 1 hour 40 minutes (fast summer ferries operating from April to October) to three and a half hours (normal ferries operating around the year), but most ferries are by now two hour quick around the year ferries.
Việc đi lại giữa hai thủ đô hiện nay được thực hiện chủ yếu bằng phà, tàu thủy tốc độ cao chở khách, thời gian đi lại khác nhau từ 1 giờ 40 phút (tàu thủy nhanh mùa hè hoạt động từ tháng 4 đến tháng 10) đến hai tiếng rưỡi (phà bình thường hoạt động quanh năm).
In Bangkok, the Chao Phraya River is a major transportation artery, with ferries, water taxis (the Chao Phraya Express Boat) and long-tailed boats.
Tại Bangkok, sông Chao Phraya là huyết mạch vận chuyển lớn, với phà, taxi đường thủy (Chao Phraya Express), và thuyền đuôi dài.
The Chinese authorities on Hainan island called boats back to port , suspended flights and ferry services , and closed schools .
Nhà chức trách Trung Quốc ở đảo Hải Nam kêu gọi thuyền bè trở về cảng , đình chỉ các chuyến bay và dịch vụ phà , và đóng cửa trường học .
Ferries depart from both parks and all boats stop at both islands, enabling passengers to visit both islands and choose either destination on the return trip.
Các chuyến phà khởi hành từ cả hai công viên và tất cả các chuyến đều dừng tại cả hai đảo, giúp cho du khách viếng thăm cả hai đảo cũng như có thể chọn lựa điểm đến trên chuyến quay về.
In the northern regions of Lombardy and Venetia, commuter ferry boats operate on Lake Garda and Lake Como to connect towns and villages at both sides of the lakes.
Tại các vùng Lombardia và Veneto của miền bắc, các tuyến phà hàng ngày hoạt động trên hồ Garda và hồ Como để liên kết các thị trấn và làng mạc hai bên hồ.
Many of them were private vessels such as fishing boats and pleasure cruisers, but commercial vessels such as ferries also contributed to the force, including a number from as far away as the Isle of Man and Glasgow.
Nhiều chiếc "tàu nhỏ" này là tàu tư nhân như thuyền đánh cá và tàu du lịch, nhưng cũng có những tàu thương mại như phà góp phần, trong đó có cả một số chiếc ở xa tận Đảo Man và Glasgow.
If you are planning a visit to Sydney, be sure to include a boat or ferry cruise around the harbor.
Nếu bạn dự tính đi tham quan Sydney, hãy nhớ đi du thuyền hoặc đi phà dạo quanh cảng.
Some trips last for a day or two on large overnight ferris such as those operated by 2GO Travel while other trips can last for less than 15 minutes on small, open-air pump boats such as those that cross the Iloilo Strait.
Một số chuyến đi kéo dài trong một hoặc hai ngày trên các phà lớn như những phà của 2GO Travel trong khi các chuyến đi khác có thể ngắn hơn 15 phút trên các thuyền bơm nhỏ đi qua eo biển Iloilo.
Besides feeding millions of people, the Mekong serves as a highway for craft of all sizes —small boats ferrying passengers, larger vessels carrying goods, and freighters steaming to and from the open sea.
Ngoài việc nuôi hàng triệu người, Sông Mekong còn là thủy lộ cho tàu bè đủ loại, từ đò đưa khách đến những thuyền lớn chở hàng và những chiếc tàu biển đầy hàng hóa qua lại trên sông.
Despite a general warning against small boats sailing, a ferry departed Masbate and capsized due to the storm, killing 28 people.
Bất chấp cảnh báo chung về tàu thuyền di chuyển ngoài biển, một chiếc phà đã khởi hành từ Masbate và bị lật làm 28 người thiệt mạng.
It's becoming a popular tourist destination, thanks to the many unusual rock formations, and is connected to the mainland by two regular ferries and numerous excursion boats.
Đảo trở thành một địa điểm du lịch được biết đến nhờ nhiều phiến đá được sắp xếp một cách bất thường, và được kết nói với đất liền bằng hai tuyến phà thường xuyên và nhiều tàu thuyền tham quan.
The Clipper fleet was pressed into military service during World War II, and the flying boats were used for ferrying personnel and equipment to the European and Pacific fronts.
Đội bay Clipper bị ép vào dịch vụ quân sự trong thời gian Thế chiến thứ 2, và những chiếc máy bay được sử dụng để vận chuyển công chức, lực lượng và thiết bị tới mặt trận châu Âu và Thái Bình Dương.
Nearly all the cargo arriving for Sakhalin (and the Kuril Islands) is delivered by cargo boats, or by ferries, in railway wagons, through the Vanino-Kholmsk train ferry from the mainland port of Vanino to Kholmsk.
Gần như tất cả các hàng hóa đến Sakhalin (và quần đảo Kuril) được đưa đến trên các tàu thuyền vận chuyển hàng hóa, hoặc bằng phà trong các toa xe đường sắt, thông qua phà đường sắt SSC từ cảng Vanino trong lục địa đến Kholmsk.
Yale also maintains the Gales Ferry site where the heavyweight men's team trains for the Yale-Harvard Boat Race.
Yale cũng quản lý Gales Ferry, địa điểm huấn luyện cho Đội đua thuyền Yale-Havard.
For the maritime links is possible reach the island by private boat or, in the summer months, with ferries that connect to Portovenere, Lerici and La Spezia.
Ngày nay, để tới đảo, người ta có thể mượn các thuyền nhỏ của tư nhân, hoặc trong những tháng mùa hè có những chuyến phà nối Portovenere, Lerici và La Spezia với hòn đảo này.
Long-tail boats operate on fifteen regular routes on the Chao Phraya, and passenger ferries at thirty-two river crossings served an average of 136,927 daily passengers in 2010.
Các thuyền buồm dài hoạt động trên mười lăm tuyến đường thường xuyên trên sông Chao Phraya, và phà chở khách ở ba mươi hai đoạn sông đã phục vụ trung bình 136.927 hành khách hàng ngày trong năm 2010.
They took as signs that the ferry was overcrowded the fact that they saw passengers sleeping along corridors, on the boat decks, or on cots with three or four persons on them.
Họ thấy các dấu hiệu quá đông người trên tàu vì các hành khách phải ngủ dọc theo các hành lang hoặc trên các giường nhỏ của trẻ em với 3 hoặc 4 người trong số họ.
In modern times, the boats still do have a role in public transport in the city, serving as traghetti (small ferries) over the Grand Canal operated by two oarsmen.
Trong thời hiện đại những chiếc thuyền này vẫn còn có một vai trò trong giao thông công cộng trong thành phố, phục vụ như traghetti (phà) trên Grand Canal.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ferry boat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.