fermarsi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fermarsi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fermarsi trong Tiếng Ý.

Từ fermarsi trong Tiếng Ý có các nghĩa là dừng lại, lưu lại, ngừng lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fermarsi

dừng lại

verb

Wanda, dica al signor Cole la'davanti di fermarsi un attimo.
Wanda, bảo Cole dừng lại ở đoạn sắp tới.

lưu lại

verb

ngừng lại

verb

Suppongo che lui avrebbe potuto rinunciare e fermarsi.
Tôi nghĩ anh ấy có thể bỏ cuộc và ngừng lại.

Xem thêm ví dụ

Fitz, di'a Mike di fermarsi.
Fitz, kêu Mike dừng lại.
Il padre suggerì al figlio di fermarsi durante il viaggio di ritorno a Salt Lake City per parlare faccia a faccia con David Whitmer.
Người cha đề nghị rằng con trai của ông nên đích thân ghé qua thăm David Whitmer trên đường về Salt Lake City.
E perché fermarsi lì?
Và tại sao chúng ta dừng ở đó?
Di'a tutti di fermarsi.
Bảo họ dừng lại.
Mi riferisco al fermarsi a dormire a casa di un amico.
Tôi muốn nói đến việc ngủ lại nhà bạn hoặc ở lại chơi đêm nhà của một người bạn.
Per me, il modo migliore per essere ispirati a provare è di fermarsi e ascoltare la storia di qualcun'altro.
Đối với tôi, cách hay nhất để có cảm hứng dám thử dám làm là hãy ngừng lại và lắng nghe câu chuyện của người khác.
Quando però un’amica disse che aveva intenzione di fermarsi al centro genealogico situato vicino al tempio, la sorella Wu sentì di dover andare insieme con lei.
Nhưng khi một người bạn cùng làm chung ca nói rằng người ấy sẽ ghé qua trung tâm lịch sử gia đình tọa lạc trong khuôn viên đền thờ thì Chị Wu cảm thấy có ấn tượng phải đi với người ấy.
Questo è senza dubbio un meccanismo naturale e potente, ma la Bibbia incoraggia a non fermarsi all’aspetto fisico quando si pensa al matrimonio.
Dù điều này chắc chắn là một động lực tự nhiên và mãnh liệt, nhưng Kinh Thánh khuyến khích chúng ta nhìn xa hơn dáng vẻ bề ngoài khi tính chuyện hôn nhân.
Improvvisamente viene detto che devono fermarsi per fare dell'altro.
Tự nhiên chúng ta bảo họ ngừng lại để làm một việc khác.
Gli dica di fermarsi.
Nói hắn ngưng đi.
Sara'impossibile per lui fermarsi, senza qualcuno che lo aiuti.
Gần như là hắn không thể từ bỏ mà không có giúp đỡ.
Questo sembra un buon posto per fermarsi.
Chỗ này có vẻ là một chỗ tốt để ngủ đây.
Questo ministro esperto ha detto anche: “Ogni tanto i coniugi dovrebbero fermarsi e vedere se c’è qualcosa che danneggia la loro relazione.
Là một người từng trải, anh giám thị này nói tiếp: “Hai người hôn phối nên đều đặn ngồi lại và xét xem có bất cứ vấn đề nào đang phá hoại mối quan hệ của họ hay không.
Se leggete questo articolo con un bambino, la lineetta serve a ricordare di fermarsi e incoraggiarlo a esprimersi.
Nếu bạn đọc bài này với con, khi nhìn thấy dấu gạch ngang (—) bạn hãy ngừng lại và khuyến khích con phát biểu ý kiến.
Fermarsi a prendere qualcosa è una questione personale, ma si è notato che a volte gruppi numerosi di fratelli e sorelle si danno appuntamento al bar o al ristorante.
Dù việc tạm ngừng để ăn uống là một quyết định cá nhân, đôi khi có những nhóm đông anh chị gặp nhau nơi tiệm cà phê hoặc tiệm ăn.
È meglio non fermarsi.
Mình nên đi tiếp, thưa cô.
Non puà 2 fermarsi or a.
Nó không thể dừng lại nữa.
Ci danno un'idea di come la nostra Terra era alla sua nascita, roccia fusa che emergeva dalle profondità, solidificandosi, spezzandosi, esplodendo o spargendosi come una crosta sottile, prima di fermarsi inattiva per qualche tempo.
Chúng hé lộ hình hài Trái Đất lúc sơ sinh, đất đá nung chảy trồi lên từ lòng sâu, đặc lại, nứt gãy, phồng lên và bao phủ lớp bề mặt mỏng, trước ghi chìm vào câm lặng một thời gian.
Anche se una nave non arrivava esattamente nel luogo desiderato, il viaggiatore poteva fermarsi in uno dei porti lungo il tragitto e prendere un’altra nave che lo portasse più vicino alla sua destinazione (Atti 27:1-6).
Ngay cả khi tàu đó không dừng lại đúng nơi mình muốn, người ấy vẫn có thể lên tàu rồi khi tàu cập bến một nơi trong chuyến hành trình, người ấy có thể bắt một chuyến khác để đến nơi dự định.—Công 27:1-6.
Visto che i genitori di Marty sono fuori citta', non credi che dovrebbe fermarsi qui stanotte?
Vì bố mẹ của Marty đang đi xa... Bố mẹ có nghĩ cậu ta nên ở lại đây tối nay không?
Se leggete questo articolo con dei bambini, la lineetta serve a ricordare di fermarsi e rivolgere la domanda direttamente a loro.
Nếu bạn đọc bài này với các con, khi nhìn thấy dấu gạch ngang (—) bạn hãy ngừng lại và dùng câu hỏi trước đó để thảo luận với các con.
Bisogna sapere quando fermarsi.
Phải biết lúc nào nên dừng thôi.
Il Boeing X-50 Dragonfly, conosciuto anche come Canard Rotor/Wing demonstrator è stato un elicoplano UAV sviluppato da Boeing e dal DARPA a dimostrazione del fatto che il rotore di un elicottero potesse fermarsi in volo ed agire come un'ala.
Boeing X-50A Dragonfly, là mẫu trình diễn công nghệ gyrodyne không người lái do Boeing và DARPA phát triển, để trình diễn nguyên lý rotor trực thăng có thể dừng khi bay và hoạt động như một cánh cố định.
È interessante fermarsi per un momento e riflettere.
Đến đây, ta có thể dừng lại và ngẫm nghĩ một chút.
Il ragazzino ha pensato di fermarsi.
Nó cảm thấy rằng nó nên dừng chân lại.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fermarsi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.