ferie trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ferie trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ferie trong Tiếng Ý.

Từ ferie trong Tiếng Ý có các nghĩa là kỳ nghỉ, phép nghỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ferie

kỳ nghỉ

noun

Un mio collega maschio, infastidito dal fatto che fossi stata in "ferie",
Một đồng nghiệp nam khó chịu vì tôi đã đi khỏi vì "kỳ nghỉ"

phép nghỉ

noun

Sembra proprio un buon momento per chiedere qualche giorno di ferie, allora.
Có vẻ như đây là thời điểm thích hợp để xin phép nghỉ vài hôm.

Xem thêm ví dụ

Sai quante ferie abbiamo al senato?
Cậu biết chung tôi có bao nhiêu thời gian nghỉ trong Nghị viện không?
Nel 24 luglio del 2009, il Ministro delle Comunicazioni della Russia ha istituito una legge per un nuovo giorno di ferie, il Giorno dei programmatori.
Vào ngày 24 tháng bảy, năm 2009, Bộ Viễn thông và Truyền thông đại chúng (Nga) ban hành một bản thảo của một sắc lệnh yêu cầu một kỳ nghỉ mới, Ngày của Lập trình viên.
Molti giapponesi vanno in ferie nei giorni di lavoro che si interpongono tra le festività in questione, ma alcune aziende chiudono completamente e garantiscono agli impiegati le ferie pagate.
Nhiều công dân Nhật dành thời gian nghỉ ngơi trong kỳ nghỉ này, và một số công ty đóng cửa hoàn toàn và cho nhân viên nghỉ.
Non avevo mai pensato al Punitore, che si prende un periodo di ferie.
Tôi chưa từng nghĩ là Kẻ trừng phạt lại nghỉ cuối tuần lâu vậy.
Come mi hanno trascinato sempre più a fondo in questo tentativo di comunicazione tenendo conferenze in 10 paesi, venendo arrestato, e consumando le ferie che avevo accumulato in più di 30 anni?
Làm thế nào tôi có thể tiếp tục dấn thân sâu hơn vào các nỗ lực tuyên truyền, thuyết giảng tại 10 nước, bị bắt, và thậm chí còn không có các kỳ nghỉ trong suốt 30 năm qua?
E'stata promossa, e s'e'presa un paio di settimane di ferie.
Cô ấy vừa được thăng chức, nên cô ấy nghỉ 2 tuần.
Ero così irritato da quello che vidi e fui così scontento per l'articolo che ne scaturì in seguito che decisi che avrei preso sei mesi di ferie.
Tôi đã rất hoang mang với những gì mình chứng kiến, và thấy thất vọng về bài viết được đăng sau đó, nên tôi quyết định nghỉ sáu tháng.
A breve ho un periodo di ferie.
Anh sẽ có kì nghỉ phép sắp tới.
Non ho avuto molte ferie negli ultimi tre anni.
Tôi không có nhiều thời gian Nghỉ phép trong 3 năm qua.
Non hai altri giorni di ferie.
Em hết phép cá nhân rồi mà.
Mia madre acconsentì a prendere qualche giorno di ferie e disse che sarebbe arrivata il prima possibile, ma il mio volo sarebbe partito prima del suo arrivo.
Mẹ tôi đồng ý lấy ngày nghỉ phép và nói rằng bà sẽ đến ngay khi bà có thể đến, nhưng chuyến bay tôi cần phải đi lại khởi hành trước khi bà đến.
Sei stato messo in ferie forzate, con effetto immediato.
Anh được yêu cầu phải rời khỏi đây ngay lập tức, hiệu lực ngay tức thì.
Oggi, il mio autista è in ferie.
Tài xế của anh hôm nay nghỉ phép.
Dato che il fratello Cummings non riuscì a prendere dei giorni di ferie per il viaggio, decise di dare le dimissioni.
Bởi vì Anh Cummings không thể lấy ngày nghỉ cho chuyến đi, nên anh quyết định bỏ công việc làm của mình.
Ferie di IV classe.
Cao đẳng nghề 4.
Forse vi state godendo un tantino troppo la vostra libertà di fare ferie stravaganti, comprare auto e aggeggi costosi, o in generale di vivere una vita senza pensieri in compagnia degli amici.
Có lẽ các em quá vui vẻ trong cuộc sống độc thân, đi nghỉ hè một cách phung phí, mua xe và đồ chơi đắt tiền và nói chung hưởng thụ cuộc sống thảnh thơi với bạn bè.
Al lavoro mi hanno dato alcuni giorni di ferie.
Cháu được nghỉ vài ngày.
Sembra proprio un buon momento per chiedere qualche giorno di ferie, allora.
Có vẻ như đây là thời điểm thích hợp để xin phép nghỉ vài hôm.
Dovrò avvertire l'ufficio che prendo ferie.
Nhưng bác phải quyết định và xin nghỉ mấy ngày đã.
Le Ferie d'Avvento fino al 16 dicembre compreso.
Các ngày lễ lớn được diễn ra từ ngày 11 đến ngày 16 tháng 2 âm lịch.
Prenditi un giorno di ferie.
Nghỉ một bữa đi.
Prenderò le ferie a settembre.
Con trưởng thành bay vào tháng 9.
Va li'come rincalzo, per cui non ha diritto a ferie.
Anh là nhân viên tạm thời nên không được nghỉ phép vào ngày lễ.
Credo che le mie ferie siano appena terminate.
Tôi nghĩ buổi nghỉ phép của tôi vừa hết.
Invitare coloro che hanno usato le ferie o le vacanze scolastiche per fare i pionieri ausiliari a commentare sulle benedizioni ricevute.
Mời các anh chị cho biết những ân phước họ nhận được khi dùng ngày nghỉ phép hoặc ngày nghỉ học để làm tiên phong phụ trợ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ferie trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.