felpa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ felpa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ felpa trong Tiếng Ý.
Từ felpa trong Tiếng Ý có các nghĩa là áo len dài tay, pu-lơ-vơ, áo săng-đay, săng-đay, áo pu-lơ-vơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ felpa
áo len dài tay(sweater) |
pu-lơ-vơ(sweater) |
áo săng-đay(sweater) |
săng-đay(sweater) |
áo pu-lơ-vơ(sweater) |
Xem thêm ví dụ
Ho usato fibre della mia felpa, che ho preso e tirato. Sau đó tôi dùng sợi len ở áo len của tôi, rồi giữ và kéo căng nó. |
Quindi c'è anche la parte più oscura della felpa. Đó là mặt tối của hoodie. |
Ed io stavo lì, anonimo, in felpa spostando la mia mano dentro e fuori da un bidone per segnalare il progresso. Còn tôi thì đứng một cách nặc danh mặc một chiếc áo len, bỏ tay lên và xuống một cái thùng rác để ra dấu hoạt động kế tiếp. |
Indossa una maglietta del festival sotto la felpa, abbiamo cercato il sito. Và hắn ta mặc áo thun thể thao đường phố dưới áo khoác, nên tôi đã kiểm tra trang web của họ. |
(Risate) Con una felpa legata in vita. (Cười lớn) Với một chiếc áo buộc quanh eo của mình. |
Rivoglio la mia felpa Juicy. Trả tôi cái áo khoác. |
(Registrazione) Dawonta White: Indossavamo felpe nere perché Trayvon Martin, fu ucciso mentre indossava la sua felpa. (Ghi âm) Dawonta White: Chúng cháu mặc hoodie đen vì Trayvon Martin, đã bị sát hại khi mặc hoodie. |
Gilet rosso, felpa grigia! Gile đỏ, áo len xám. |
Anche se dalla felpa che porto mi sa che ero disoccupato. Mặc dù cái áo khoác cho thấy tôi là đứa thất nghiệp. |
Trovarono una felpa di Cruz impigliata in un cespuglio fuori dalla casa con sopra il sangue di Sarah Feinberg. Họ tìm thấy một chiếc áo gió của Cruz bị móc vào một bụi cây ngoài nhà với máu của Sarah Feinberg trên đó. |
Era... un ragazzo di colore con la felpa e il cappuccio. Một gã da đen trong bộ áo khoác. |
Abbiamo video de a vgianza de mote, c'è qua cuno con una felpa co cappuccio che va via. Từ cuốn băng an ninh của khách sạn Chúng tôi thấy họ đã đi cùng với nhau |
Non capita così spesso a un indumento di avere così tanto simbolismo e storia e di abbracciare così tanti universi differenti come per la felpa con cappuccio. Không mấy khi, có một loại quần áo mang tính biểu tượng và lịch sử và có nhiều công năng đến vậy như hoodie. |
Quando siete usciti di casa stamane, vostra madre non vi ha detto tesoro farà freddo, prendi una felpa e non scordarti di obbedire alla legge di gravità. Khi bạn ra khỏi nhà buổi sáng, mẹ bạn không nói là: "Nè, mẹ nghĩ trời sắp lạnh, nhớ mang áo trùm đầu, đừng quên tuân thủ quy luật trọng lực.” |
Ando'fino a casa vostra, sparo'a sua moglie e lascio'li'la felpa di Luis. Cô ta lái xe tới nhà ông, bắn chết vợ ông, và để áo gió anh ta lại hiện trường. |
Ci sono davvero lampadari di vetro, tende di felpa e dozzine di specchi? Có phải nhà cô ấy có đèn chùm, rèm cửa loại sang và hàng tá gương soi? |
Abbiamo trovato una coperta, una felpa e un paio di scarpe, proprio la'. Chúng tôi tìm thấy một tấm chăn, áo, và 1 đôi giầy ở đó. |
Ma che bella felpa hai, Fred. Áo khoác đẹp đấy Fred. |
Ehi Kev hai una felpa dei Bears da prestarmi? Này, Kev, anh có cái áo Jersey nào không cho em mượn? |
Ti piace la mia felpa? Được không mẹ? |
Ora ci leviamo questa felpa. Ta phải cởi bõ những thứ chật chội này ra đã. |
La persona davvero potente indossa una felpa, una maglietta e dei jeans. Người có quyền lực thực sự sẽ mặc hoodie với áo sơ mi và quần jean. |
Aveva una felpa col cappuccio, non potevo vederlo. Anh ta đeo mặt nạ, tôi không thấy mặt anh ta |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ felpa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới felpa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.