fecha de inicio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fecha de inicio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fecha de inicio trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ fecha de inicio trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là ngày bắt đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fecha de inicio
ngày bắt đầu
La fecha de inicio introducida no es válida Ngày bắt đầu đã nhập không phải là hợp lệ |
Xem thêm ví dụ
En "Promociones actuales", verás una lista de todas tus promociones, con sus fechas de inicio y de finalización. Bạn sẽ thấy danh sách tất cả các chương trình khuyến mại của mình, với ngày bắt đầu và kết thúc tương ứng trong phần "Chương trình khuyến mại hiện tại." |
Programación de objetivo: configura las fechas de inicio y de finalización de tu campaña. Lịch biểu mục tiêu: Đặt ngày bắt đầu và ngày kết thúc cho chiến dịch của bạn. |
Estas campañas tienen definidas las fechas de inicio y de finalización, pero no tienen objetivos de impresiones específicos. Các chiến dịch này đã xác định ngày bắt đầu và kết thúc nhưng không có mục tiêu hiển thị cụ thể. |
Estas campañas tienen fechas de inicio y de finalización definidas. Các chiến dịch này đã xác định ngày bắt đầu và ngày kết thúc và mục tiêu hiển thị cụ thể. |
Debes introducir las fechas de inicio y finalización de los precios. Bạn có thể nhập ngày bắt đầu và kết thúc của giá. |
Una vez establecida una fecha de inicio, puedes modificarla en cualquier momento hasta que comience la campaña. Khi đặt ngày bắt đầu, bạn có thể chỉnh sửa ngày đó bất kỳ lúc nào cho đến khi chiến dịch của bạn bắt đầu. |
Al crear una campaña, la fecha de inicio se establece en "hoy", a menos que especifiques lo contrario. Khi bạn tạo một chiến dịch mới, ngày bắt đầu được đặt thành "hôm nay", trừ khi bạn chọn một ngày khác. |
Hay atributos que aceptan intervalos de fechas que incluyen fechas de inicio y finalización. Một số thuộc tính chấp nhận phạm vi ngày có ngày bắt đầu và ngày kết thúc. |
Te recomendamos configurar campañas unos días antes del lanzamiento y establecer una fecha de inicio futura. Bạn nên thiết lập chiến dịch vài ngày trước khi chạy và đặt ngày bắt đầu trong tương lai. |
Si dejas esta fecha de inicio, la campaña se iniciará en cuanto se aprueben los primeros anuncios. Nếu bạn để ngày bắt đầu là "hôm nay", thì chiến dịch của bạn sẽ bắt đầu ngay khi quảng cáo đầu tiên của bạn được chấp thuận. |
Estas campañas tienen fechas de inicio y finalización definidas, así como objetivos de clics específicos. Các chiến dịch này đã xác định ngày bắt đầu và ngày kết thúc và các mục tiêu nhấp chuột cụ thể. |
[Opcional] flight_startdate: indica la fecha de inicio del vuelo (con el formato AAAA-MM-DD) de la reserva. [Tùy chọn] flight_startdate: Cho biết ngày bắt đầu chuyến bay (theo định dạng NĂM-THÁNG-NGÀY) của đặt chỗ. |
La fecha de inicio introducida no es válida Ngày bắt đầu đã nhập không phải là hợp lệ |
Fecha de inicio y fin opcional para el precio promocional Ngày bắt đầu và ngày kết thúc tùy chọn cho giá của bạn |
Defina un periodo personalizado seleccionando las fechas de inicio y finalización. Đặt một phạm vi ngày tùy chỉnh bằng cách chọn ngày bắt đầu và ngày kết thúc. |
Actualmente, esta opción solo está disponible para las campañas de vídeo con fechas de inicio y de finalización específicas. Hiện tại, tổng ngân sách chiến dịch hiện chỉ có sẵn cho chiến dịch video có ngày bắt đầu và ngày kết thúc cụ thể. |
Finalmente, cuando llegue la fecha de inicio establecida, pasará a estar "Activo" y permitirá que se publiquen los anuncios. Sau đó, khi tới ngày bắt đầu được yêu cầu, trạng thái sẽ trở thành "Đang hoạt động" và cho phép quảng cáo của bạn phân phát. |
[Opcional] hrental_startdate: la fecha de inicio (con el formato AAAA-MM-DD) del hotel o alquiler visto en su sitio. [Tùy chọn] hrental_startdate: Ngày bắt đầu (bằng định đạng NĂM-THÁNG-NGÀY) của Khách sạn hoặc Cho thuê được xem trên trang web của bạn. |
Por ejemplo, si el 1 de febrero es la fecha de inicio, no podrás modificarla el día 2 de ese mes. Ví dụ: nếu ngày bắt đầu của bạn là ngày 1 tháng 2, bạn sẽ không thể chỉnh sửa ngày bắt đầu vào ngày 2 tháng 2. |
Si creas una campaña con fechas de inicio y finalización específicas, puedes definir un presupuesto total que abarque todo ese periodo. Nếu đang tạo chiến dịch có ngày bắt đầu và ngày kết thúc cụ thể, bạn cũng có thể đặt tổng ngân sách cho toàn bộ thời gian của chiến dịch. |
También puedes programar precios promocionales estableciendo precios de libros individuales con fechas de inicio y de finalización, o a través de ONIX. Bạn cũng có thể lên lịch giá khuyến mại bằng cách cung cấp giá sách riêng lẻ vào ngày bắt đầu và ngày kết thúc hoặc qua ONIX. |
Un intervalo de fechas está compuesto de una fecha de inicio y otra de finalización separadas por una barra inclinada ( / ): inicio/finalización. Phạm vi ngày là ngày bắt đầu và ngày kết thúc được phân tách bằng dấu gạch chéo ( / ): bắt đầu/kết thúc |
De este modo, el anuncio dinámico mostrará a los usuarios el vuelo más relevante según las fechas de inicio exactas que ha visto en su sitio. Điều này cho phép quảng cáo động hiển thị cho người dùng chuyến bay có liên quan nhất dựa trên (các) ngày bắt đầu chính xác mà họ đã xem trên trang web của bạn. |
Si copia una línea de pedido que ya ha empezado a entregarse, la fecha de inicio predeterminada de la nueva línea de pedido será la medianoche. Khi bạn sao chép một mục hàng đã đến ngày bắt đầu, ngày bắt đầu mặc định của mục hàng mới sẽ được đặt thành nửa đêm. |
Los vídeos no se deben modificar después de las 15:00 horas (hora estándar del Pacífico) del día anterior a la fecha de inicio de la campaña. Không được sửa đổi video sau 3 giờ chiều (PST) vào ngày trước ngày khởi chạy chiến dịch. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fecha de inicio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới fecha de inicio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.