fazer um nó trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fazer um nó trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fazer um nó trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ fazer um nó trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nút dây, cái đệm vai, hải lý, điểm trung tâm, kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fazer um nó

nút dây

(knot)

cái đệm vai

(knot)

hải lý

(knot)

điểm trung tâm

(knot)

kết

(knot)

Xem thêm ví dụ

Espero que saiba fazer um nó.
Ta tin ngươi có thể thắt thòng lọng.
Como fazer um nó escorregadio*
Cách thắt cà vạt kiểu thông thường*
Imaginem ter que fazer um nó de gravata com apenas um braço!
Hãy nghĩ cách thắt cà vạt với một cánh tay thì như thế nào!
Se quisermos fazer um nó de gravata, há padrões.
Nếu bạn muốn buộc một nút cà vạt, có các kiểu mẫu cho việc đó.
Ele convidou quatro missionários para subir ao púlpito para ver se conseguiam fazer um nó de gravata mais rápido do que ele.
Ông mời bốn người truyền giáo lên đứng trên bục giảng và thi thắt cà vạt với ông.
Tenho certeza que vocês dois podem fazer um belo .
Tôi chắc hai anh cột rất chắc.
Tenho certeza que vocês dois podem fazer um belo .
Tôi chắc là cả hai đều cột rất chắc.
Acompanhe a seguinte ilustração sobre como atar um nó ou fazer uma armadilha, com um pedaço de corda ou barbante.
Làm theo hình minh họa kèm theo để buộc một nút thòng lọng, hoặc cái bẫy, với một đoạn dây thừng hoặc dây.
(Êxodo 20:8-11) No entanto, a lei oral passou a definir uns 39 tipos diferentes de trabalho proibido, inclusive amarrar ou soltar um nó, fazer dois pontos de costura, escrever duas letras hebraicas, e assim por diante.
Tuy nhiên, luật truyền khẩu khai triển thêm 39 loại việc làm bị cấm, kể cả việc thắt hay gỡ một cái nút, may hai đường chỉ, viết xuống hai mẫu tự Hê-bơ-rơ, v.v..
'Um nó! ", Disse Alice, sempre pronta a fazer- se útil, e olhando ansiosamente sobre dela.
" Một nút! " Alice, luôn sẵn sàng để làm cho mình hữu ích, và tìm kiếm lo lắng về của mình.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fazer um nó trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.