farsi carico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ farsi carico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ farsi carico trong Tiếng Ý.

Từ farsi carico trong Tiếng Ý có các nghĩa là thừa kế, nhận đảm đương, xâm chiếm, chiếm, kế nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ farsi carico

thừa kế

(take over)

nhận đảm đương

xâm chiếm

(take over)

chiếm

(take over)

kế nghiệp

(take over)

Xem thêm ví dụ

Questa è l'Africa in cui le persone vogliono farsi carico del proprio futuro e del proprio destino.
Là một châu Phi nơi người dân muốn có trách nhiệm về tương lai của bản thân mình và định mệnh của mình.
Qua non sei l'unico fesso che deve farsi carico dei figli.
Tôi không phải thằng ngu duy nhất kiếm tiền nuôi con ở đây đâu.
Per cominciare, vediamo come il re Davide preparò suo figlio a farsi carico di un’importante responsabilità.
Trước tiên, hãy xem cách vua Đa-vít chuẩn bị cho con trai ông những điều cần thiết để đảm nhận một trách nhiệm quan trọng.
Quindi non ci sarebbe stato niente di male nel farsi carico delle loro spese e nell’accompagnarli.
Vì thế, cũng không có gì sai khi Phao-lô trả chi phí cho họ và cùng đi với họ.
C’è forse qualcosa di cui Dio non possa farsi carico?
Có vấn đề nào quá nặng nề đối với ngài không?
Per esempio, riuscirà a farsi carico di più lavoro e ulteriori responsabilità senza trascurare altre cose importanti?
Chẳng hạn, người ấy có thể nhận thêm công việc hoặc trách nhiệm mà không bỏ bê những điều quan trọng khác không?
In questo linguaggio potete sentire un altro ambito delle imprese umane in cui evochiamo parole come portare e farsi carico, sostenere e innalzare, travaglio e liberazione?
Nhưng các anh chị em cũng có thể nghe bằng ngôn ngữ này một lĩnh vực khác về nỗ lực của con người mà trong đó chúng ta dùng những từ như gánh và ẵm bồng, mang và nhấc lên, lao nhọc và giải cứu.
In questo linguaggio potete sentire un altro ambito delle imprese umane in cui evochiamo parole come portare e farsi carico,sostenere e innalzare,travaglio e liberazione?
Nhưng các anh chị em cũng có thể nghe bằng ngôn ngữ này một lĩnh vực khác về nỗ lực của con người mà trong đó chúng ta dùng những từ như gánh và ẵm bồng,mang và nhấc lên,lao nhọc và giải cứu.
Tutto ciò li spinse a giurare di conformarsi ai requisiti della Legge, di astenersi dai matrimoni con stranieri e di farsi carico del mantenimento del tempio e del suo servizio. — Neemia, capitoli 8-10.
Những điều này đã thúc đẩy họ hứa nguyện sống phù hợp với những gì Luật pháp đòi hỏi, tránh cưới gả với dân ngoại và nhận nhiệm vụ bảo quản đền thờ và chăm lo cho công việc tại đó (Nê-hê-mi, đoạn 8 đến 10).
Una delle cose che Copenhagen deve produrre nei prossimi mesi é un accordo per creare un'istituzione ambientale globale é un accordo per creare un'istituzione ambientale globale che possa farsi carico di persuadere il mondo intero che possa farsi carico di persuadere il mondo intero di seguire una strategia a proposito del cambiamento del clima.
Một trong những thỏa thuận mà hội thảo về biến đổi khí hậu tại Copenhagen trong vài tháng tới cần phải đạt được đó là sẽ có một thể chế về môi trường toàn cầu để có thể thuyết phục cả thế giới cùng đưa ra một chương trình nghị sự về biến đổi khí hậu.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ farsi carico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.