farmacia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ farmacia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ farmacia trong Tiếng Ý.
Từ farmacia trong Tiếng Ý có các nghĩa là dược khoa, hiệu thuốc, khoa bào chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ farmacia
dược khoanoun |
hiệu thuốcnoun Ho sentito dire che si può comprare qualsiasi cosa in un farmacia oggi. Nghe nói ngày nay anh có thể mua bất cứ thứ gì ở hiệu thuốc. |
khoa bào chếnoun |
Xem thêm ví dụ
E questo e'meglio di qualunque farmaco. Và điều đó tốt hơn nhiều so với bất cứ viên thuốc nào. |
I farmaci antirigetto causano spesso sbalzi d'umore. Thay đổi tâm trạng thường gặp khi sử dụng thuốc chống đào thải. |
▪ FARMACI: Vengono usati diversi tipi di farmaci, secondo la sintomatologia del paziente. ▪ LIỆU THUỐC: Nhiều loại thuốc khác nhau được dùng, tùy theo bệnh tình của mỗi người. |
Può variare nella consistenza, sapore, colore, odore e, a seconda dell'eccitazione sessuale, la fase del ciclo mestruale, la presenza di un'infezione, alcuni farmaci, fattori genetici e la dieta. Nó có thể khác nhau trong tính thống nhất, kết cấu, mùi vị, màu sắc và mùi hôi, tùy thuộc vào kích thích tình dục, các giai đoạn của chu kỳ kinh nguyệt, sự hiện diện của nhiễm trùng, một số loại thuốc, các yếu tố di truyền, và chế độ ăn uống. |
Dal momento che l’endometriosi è una malattia ormonale e del sistema immunitario, ci sono altre cose oltre ai farmaci che aiutano il mio organismo a trovare l’equilibrio. Vì bệnh lạc nội mạc tử cung là bệnh về nội tiết tố và hệ miễn dịch, nên ngoài thuốc ra còn có những điều khác giúp cơ thể tôi đạt được trạng thái thăng bằng. |
Sei mesi fa, lavoravo in una farmacia a Pittsburgh. 6 tháng trước tôi chỉ là nhân viên cửa hàng ở Pittsburgh. |
▪ Durante certi tipi di interventi spesso si usano farmaci come l’acido tranexamico e la desmopressina per facilitare la coagulazione del sangue e ridurre l’emorragia. ▪ Trong một số loại giải phẫu, những thuốc như axit tranexamic và desmopressin thường được dùng để tăng độ đông máu và làm máu bớt ứa chảy. |
Beh... comunque, mi ha dato dei farmaci. Bà ấy cũng cho em một ít thuốc... điều trị tâm thần, và em... |
Per i pazienti con risultati positivi nello screening, abbiamo una squadra di trattamento che lavora per ridurre l'avversità e curare i sintomi con i migliori metodi, tra cui visite a domicilio, coordinamento della sanità, salute mentale, nutrizione, interventi olistici e sì, quando necessari, i farmaci. Với những bệnh nhân có kết quả sàng lọc dương tính, chúng tôi có một nhóm chuyên gia đa ngành làm việc để giảm hậu quả của nghịch cảnh và chữa những triệu chứng bằng cách tốt nhất như thăm hỏi tại nhà, phối hợp chăm sóc, chăm sóc sức khỏe tâm thần, dinh dưỡng, can thiệp toàn diện, và vâng, cấp thuốc nếu cần. |
7000 persone ogni anno muoiono per errori delle farmacie. 7 ngàn người chết mỗi năm vì thuốc lởm. |
Per caso parli dell'ecografia che Foreman ha deciso di non fare con te dopo che ho infranto i suoi sogni di scopritore di farmaci? Có phải đó là siêu âm mà Foreman không làm chung với cậu sau khi tôi dập tắt ước mơ khám phá loại thuốc mới của cậu ta không? |
Il farmaco. Thuốc đấy. |
Come indicato sopra, l’aspirina e i farmaci simili comportano un rischio significativo di sanguinamento. Như đã lưu ý ở trên, aspirin và những thuốc tương tự như aspirin có khả năng đáng kể gây chứng chảy máu. |
Stranamente, la ECT di mantenimento è più efficace se accompagnata da farmaci, anche in pazienti precedentemente resistenti ad essi. Thú vị rằng, ECT duy trì tác dụng hiệu quả hơn so với dược phẩm ngay cả với những bệnh nhân kháng thuốc trước đó. |
Altri farmaci riducono notevolmente il sanguinamento in fase operatoria (aprotinina, antifibrinolitici) o contribuiscono a ridurre le emorragie gravi (desmopressina). Những thứ thuốc khác giảm hẳn sự mất máu trong khi giải phẫu (aprotinin, antifibrinolytics) hay giúp giảm bớt sự xuất huyết cấp tính (desmopressin). |
Però, se diamo i nostri nuovi farmaci a questi vermi nelle prime fasi della malattia, vediamo che sono sani, con una normale aspettativa di vita. Nhưng nếu ngay giai đoạn đầu chúng tôi đưa loại thuốc mới cho những con sâu này, ta sẽ thấy chúng hoàn toàn khỏe mạnh và hưởng tuổi thọ bình thường. |
Inoltre poiché si stavano scoprendo nuovi farmaci sembrava che la scienza avrebbe potuto trovare un’“arma miracolosa” per debellare qualsiasi malattia. Bên cạnh đó, nhiều loại thuốc mới được phát hiện, và dường như khoa học có thể tìm được “thuốc tiên” để chữa trị mọi thứ bệnh tật. |
Penso che sarebbe molto meglio, se tale capacità di controllo fosse mediata da un farmaco. Và tôi tin như thế sẽ tốt hơn, những kiểm soát như vậy tôt hơn hết nên được làm dưới dạng thuốc. |
L'hai lasciata in una farmacia? Cậu bỏ nó lại ở hiệu thuốc? |
Attualmente questa malattia è considerata inguaribile, ma i sintomi possono essere curati con l’assunzione di farmaci e apportando i dovuti cambiamenti allo stile di vita. I risultati variano a seconda dei casi. Hiện nay chưa có cách nào chữa hẳn rối loạn này, nhưng thuốc men và việc điều chỉnh lối sống có thể giúp giảm các triệu chứng với mức độ thành công khác nhau. |
I farmaci antiangiogenici, come il bevacizumab vengono spesso aggiunti nella terapia di prima linea. Thuốc chống tạo mạch như bevacizumab thường được thêm vào trong liệu pháp đầu tiên. |
Ora utilizziamo gli animali per creare farmaci e altre sostanze dentro di loro che vogliamo creare. Còn đây là những ứng dụng của động vật trong sản xuất dược phẩm và những thứ khác trong cơ thể chúng để phục vụ cho con người chúng ta. |
House le ha prescritto dei nuovi farmaci. House đã kê liều mới. |
Credo che per un po'ti sospenderemo i farmaci. Tôi nghĩ sẽ cho anh tạm ngừng dùng thuốc. |
Potremmo in realtà incoraggiare tutte le aziende là fuori che hanno farmaci nei loro congelatori notoriamente sicuri sugli umani ma che non sono mai davvero riusciti in termini di efficacia per le cure per le quali erano stati sperimentati? Chúng ta có thể động viên các công ty mà có thuốc trong ngăn lạnh mà được cho là an toàn cho con người nhưng chưa bao giờ thành công trên phương diện chữa trị đích xác loại bệnh mà nó được phát triển để chữa không? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ farmacia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới farmacia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.