fare sapere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fare sapere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fare sapere trong Tiếng Ý.

Từ fare sapere trong Tiếng Ý có các nghĩa là dạy, dạy bảo, dạy dỗ, dạy học, giảng dạy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fare sapere

dạy

(teach)

dạy bảo

(teach)

dạy dỗ

(teach)

dạy học

(teach)

giảng dạy

(teach)

Xem thêm ví dụ

Mi fare sapere quando finite?
Cho em biết tụi anh đi về đâu?
La stessa cosa Carnegie e Rockefeller e tutte queste insenature fare, sapere. " ho fatto scivolare verso la porta.
Cùng một loại điều Carnegie và Rockefeller và tất cả những vịnh nhỏ, bạn biết " Tôi trượt ra cửa.
Beh, una cosa che potete fare per sapere cosa significhi glamour è guardare sul dizionario.
Ồ, 1 thứ bạn có thể làm khi bạn muốn biết sự quyễn rũ nghĩa là gì là bạn có thể tra từ điển.
Come fare a sapere se vostro marito e'un assassino?
Làm thế nào để biết chồng bạn chính là kẻ sát nhân?
“SE C’È qualcosa che posso fare, fammelo sapere”.
“Nếu tôi giúp được bất cứ điều gì thì hãy cho tôi biết”.
Mentre ci prodighiamo nell’opera di fare discepoli, sapere che cosa ci dà soddisfazione?
Khi hết lòng tham gia vào công việc đào tạo môn đồ, chúng ta thỏa nguyện vì biết được điều gì?
Quello che possiamo fare è sapere che gli apparecchi possono essere compromessi, e qualunque cosa abbia un software sarà vulnerabile.
Những gì chúng tôi có thể làm là nhận thức rằng các thiết bị có thể được thỏa hiệp, và bất cứ thứ gì mà có phần mềm bên trong sẽ dễ bị tổn thương.
Potrebbe venirci spontaneo dire a un fratello o a una sorella bisognosi di conforto: “Se c’è qualcosa che posso fare, fammelo sapere”.
Chúng ta có thể hết sức thành thật nói với một anh chị cần được an ủi: “Nếu có bất cứ gì tôi có thể làm được để giúp anh chị, xin cho tôi biết nhé”.
Spesso una persona non sa cosa vuol fare, ma è sufficiente sapere cosa non si vuole fare.
Thường một người không biết mình muốn làm gì, nhưng họ đủ biết mình không muốn làm gì.
Povere anime che provano a fare del bene, senza sapere con cosa hanno a che fare.
Những linh hồn tội nghiệp đang cố giúp đỡ, mà không biết đang phải đối mặt với ai.
Quindi, se ti prendono, fingi di non saper fare il caffe'.
Vì thế nếu có bị bắt, hãy giả bộ không pha nổi cà phê.
La prima cosa da fare... è far sapere ai Clanton che gli è vietato l'accesso in città.
Bây giờ điều đầu tiên phải làm... là để cho bọn Clanton biết thành phố đóng cửa đối với chúng.
lo cercavo di dare una mano, ma senza saper fare niente.
Tôi muốn góp sức, nhưng tôi không biết gì hết.
Cosa possiamo fare, quindi, per sapere se siamo davvero imparziali?
Vậy, làm thế nào chúng ta biết mình là người thiên vị hay không?
Perche'devi dimostrarmi di saper fare gioco di squadra.
Bởi vì anh cần phải chứng minh anh ở phía tôi.
Ma dovrai saper fare più di una zuppa se vuoi sopravvivere nella mia cucina.
Nhưng cậu sẽ cần phải biết nhiều hơn là món xúp nếu cậu muốn tồn tại được trong bếp của tôi, cậu bé ạ.
Gli antichi marinai dovevano saper fare la stima della posizione.
Những người đi biển thời xưa phụ thuộc vào cách đoán vị trí.
Decidi esattamente cosa vuoi saper fare quando avrai finito, poi esamina tutte le piccole parti che compongono quest'abilità.
Quyết định chính xác điều bạn muốn mình có thể làm khi hoàn thành rồi nhìn lại kĩ năng và phân nhỏ kĩ năng thành các phần nhỏ hơn
È vero che uno può saper fare una certa cosa meglio di un altro.
Công nhận là một người có thể làm một việc gì đó hay hơn người khác.
Pensi di saper fare di meglio?
Bố nghĩ bố có thể viết tốt hơn à?
Devi sapere fare questo, per insegnare agli altri ad usarla.
Anh phải làm được cái này mới dạy người khác cách sử dụng
Se posso fare altro, fatemi sapere.
Nếu tôi có thể giúp được gì, cứ nói.
E'famoso per sapere fare cio'che fa.
Ông ấy luôn biết ông ấy đang làm gì.
La prima cosa da fare è far sapere a Pablo che siamo tornati.
Đầu tiên phải để Pablo biết là chúng ta đã tái xuất.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fare sapere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.