fare ombra trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fare ombra trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fare ombra trong Tiếng Ý.
Từ fare ombra trong Tiếng Ý có các nghĩa là bóng đen, bóng tối, bóng, đổ bóng, làm tối sầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fare ombra
bóng đen(shade) |
bóng tối(shade) |
bóng(shade) |
đổ bóng(shadow) |
làm tối sầm(shadow) |
Xem thêm ví dụ
Uno struzzo dispone le ali sopra il nido per fare ombra ai piccoli. Đà điểu trải cánh phía trên tổ để che mát cho lũ con của mình. |
Piantarono alberi da frutta e alberi per fare ombra, piante e arbusti per abbellire i loro grandi lotti. Họ trồng cây ăn trái và những cây có bóng mát và cây nho cùng bụi cây để làm đẹp các miếng đất của họ. |
“Stabilì che una zucca da fiaschi salisse sopra Giona, per fare ombra alla sua testa . . . Ngài “sắm-sẵn một dây giưa cao lên bên trên Giô-na, đặng phủ bóng trên đầu người... |
Inoltre “stabilì che una zucca da fiaschi salisse sopra Giona, per fare ombra alla sua testa, per liberarlo dal suo stato calamitoso”. Ngài cũng “sắm-sẵn một dây dưa cao lên bên trên Giô-na, đặng phủ bóng trên đầu người, và cứu người khỏi sự khổ-cực”. |
A sua volta Geova, compassionevolmente, ‘stabilisce che una zucca da fiaschi salga sopra Giona, per fare ombra alla sua testa, per liberarlo dal suo stato calamitoso’. Đức Giê-hô-va thương xót “sắm-sẵn một dây giưa cao lên bên trên Giô-na, đặng phủ bóng trên đầu người, và cứu người khỏi sự khổ-cực”. |
Allora, chi di voi bambini cattivi ha avuto a che fare con l'Uomo Ombra? Đứa trẻ nghịch ngợm nào đã trót dính líu tới gã Hắc ám thế? |
L'uomo ombra ha un modo di fare molto semplice, fa tutto in prima persona. Người rỗng tuếch dùng câu đơn giản. |
Magari una vecchietta ha visto un'ombra, o un ragazzino ha voluto fare uno scherzo. Có thể chỉ là 1 bà cụ thấy cái bóng hay 1 thằng bé đang đùa giỡn. |
Cristiani maturi del passato, che senza ombra di dubbio amavano Dio, dovettero fare uno sforzo energico per compiere la sua volontà. Dù tình yêu thương của những tín đồ Đấng Christ thành thục trong quá khứ dành cho Đức Chúa Trời không thể bị nghi ngờ, họ vẫn phải nỗ lực hết sức để làm theo ý muốn Đức Chúa Trời. |
Voglio che lei sappia, senza ombra di dubbio che sono davvero intenzionato a fare cio'che e'necessario. Tôi muốn ngài tin rằng tôi sẵn sàng làm bất cứ điều gì cần thiết. |
Non vorremo mai fare assegnamento sul fragile “braccio di carne” o cercare “rifugio all’ombra dell’Egitto”, ossia di questo mondo. Chúng ta đừng bao giờ nên cậy vào “cánh tay xác-thịt” yếu đuối hoặc tìm kiếm “nơi ẩn-náu dưới bóng Ê-díp-tô”, tức là thế gian này. |
Lei opera nell'ombra facendo cose terribili che gli altri si rifiutano di fare. Anh hành động trong bóng tối, làm tất cả những điều kinh khủng mà những người khác từ chối không dám làm. |
Durante la recente eclissi solare, molti si sono dati da fare per mettersi in uno stretto spicchio di ombra creato dalla luna nel bel mezzo di una giornata soleggiata e luminosa. Trong lần nhật thực gần đây nhiều người đã nỗ lực để có thể đi vào dải bóng tối hẹp được tạo ra bởi mặt trăng giữa lúc ban ngày nắng sáng. |
Quando un uomo ha offerto in sacrificio tutto ciò che ha per la causa della verità, senza nemmeno trattenere la propria vita, e credendo in primo luogo che Dio lo abbia chiamato a compiere questo sacrificio perché egli cerca di fare la Sua volontà, egli sa, senza ombra di dubbio, che Dio accetta ed accetterà il suo sacrificio e la sua offerta e che egli non ha cercato e non cercherà la Sua presenza invano. Khi một người đã hy sinh tất cả những gì mình có vì lẽ thật, thậm chí còn không giữ lại mạng sống của mình nữa và tin tưởng trước Thượng Đế rằng mình được kêu gọi để hy sinh cho điều này vì tìm cách làm theo ý muốn của Ngài, thì người ấy quả thật biết, một cách chắc chắn nhất, rằng Thượng Đế thật sự đang và sẽ chấp nhận sự hy sinh và của lễ dâng của người ấy, và rằng người ấy đã không cũng như sẽ không tìm kiếm Ngài trong vô vọng. |
14 Poiché Dio non giustificherà il suo servitore in questo; pertanto permettetemi di supplicare i miei fratelli, solo per questa volta, di non fare nulla a questi uomini, affinché essi possano avere pace nella mia casa; poiché per questo sono venuti sotto l’ombra del mio tetto. 14 Vì Thượng Đế sẽ không xưng công bình kẻ tôi tớ của Ngài trong việc này; vậy nên, tôi van xin các anh em của tôi, chỉ một lần này thôi, xin đừng làm chi hai người này, hầu cho họ có được sự bình an trong nhà tôi; vì cớ đó, nên họ đến núp bóng mái nhà tôi. |
5 Questi uomini rendono un sacro servizio che è una raffigurazione e un’ombra+ delle cose celesti,+ come indicava il comando divino che Mosè ricevette quando stava per completare la tenda: “Accertati di fare ogni cosa secondo il modello che ti è stato mostrato sul monte”. 5 Việc phụng sự của những người ấy là hình ảnh mô phỏng và là bóng+ của những điều trên trời;+ như Môi-se lúc sắp dựng lều thánh đã được Đức Chúa Trời ban mệnh lệnh này: “Hãy làm mọi điều theo những kiểu mẫu mà con đã được chỉ dẫn trên núi”. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fare ombra trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới fare ombra
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.