fare il punto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fare il punto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fare il punto trong Tiếng Ý.

Từ fare il punto trong Tiếng Ý có các nghĩa là điểm, tóm lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fare il punto

điểm

tóm lại

(to sum up)

Xem thêm ví dụ

«È stata una buona occasione per fare il punto su noi stessi come discepoli di Cristo».
Đây là một cơ hội tốt để chúng tôi tự đánh giá với tư cách là các môn đồ của Đấng Ky Tô.”
Furono usate prima da un quotidiano danese, che voleva fare il punto sull'islam.
Chúng đầu tiên được dùng bởi một tờ báo Đan Mạch, được dùng để nói về đạo Hồi.
Fare il punto?
Lấy lại vị thế sao?
A mezzogiorno Nemo salí egli stesso a fare il punto, senza però dirmi una parola.
Đến trưa, thuyền trưởng Nê-mô đích thân cầm lái. ông ta chẳng nói với tôi một lời.
Fare il punto sulla distribuzione del volantino Notizie del Regno nel territorio.
Duyệt qua diễn tiến của đợt phân phát tờ Tin tức Nước Trời trong khu vực.
Ho anche fare il punto qui che come compositore...
Tôi cũng bộc lộ quan điểm ở đây rằng với tư cách là một nhà soạn nhạc...
Fare il punto della situazione per quanto riguarda l’opera degli studi biblici a livello locale.
Xem lại sự tiến triển của công việc học hỏi Kinh-thánh ở địa phương.
Questa è la nostra occasione per fare il punto.
Đây là cơ hội của chúng ta để lấy lại vị thế.
Fare il punto sulla distribuzione delle Notizie del Regno N. 36.
Duyệt lại diễn tiến của đợt phân phát tờ Tin Tức Nước Trời số 36.
Fare il punto, magari avere un po'di fortuna.
Tái phối trí, có khi lại gặp may.
Ma l'ho ascoltata fare il punto della situazione di tanto in tanto.
Nhưng tôi chờ cô ấy lên tiếng từng phút một.
Per fare il punto, questi ragazzi hanno effettivamente costruito la loro barca con rifiuti di plastica, 15. 000 bottiglie di plastica vuote
Cụ thể là, những người này thật ra đã tạo nên con thuyền từ rác thải nhựa, 15, 000 chai nước rỗng được kết lại thành một chiếc bè
Ora abbiamo questa situazione, e credo sia il momento di fare il punto e dire: quali sono le cose che i paesi africani hanno fatto bene?
Giờ chúng ta đang ở trong thế cuộc rồi, và tôi nghĩ đã đến lúc xét lại và nói ra những gì các quốc gia Châu Phi làm đúng?
(Alles für das Schaf [Tutto per le pecore]) Se per sfuggire al pericolo le pecore scappano, lo fanno come gregge, fermandosi a volte per fare il punto della situazione.
Nếu các chiên chạy trốn khỏi sự nguy hiểm, chúng chạy trốn theo bầy, đôi khi dừng lại để xét lại tình thế.
In che modo queste domande possono aiutarci a fare nostro il punto di vista di Geova?
Tự hỏi những câu sau đây có thể giúp bạn có cùng quan điểm với Đức Giê-hô-va như thế nào?
È sbagliato per una ragione che non ha niente a che fare con il punto che cercavo di sostenere allora.
Nó sai ở lý do rằng chẳng có ý nghĩa gì với vấn đề mà tôi muốn lập luận tại thời điểm đó.
Non è caparbio, pretendendo che il suo modo di fare o il suo punto di vista sia sempre accettato.
Anh không cố chấp, khăng khăng cho rằng đường lối và quan điểm của mình luôn đúng.
L’articolo sviluppa questi aspetti e ci aiuta a capire perché dovremmo fare nostro il punto di vista di Geova in ogni cosa.
Ngoài ra, bài giúp chúng ta hiểu tại sao mình nên có cùng quan điểm với Đức Giê-hô-va trong mọi vấn đề.
In seguito, quando avranno finito di parlare, avrai tutto il tempo per fare domande o esprimere il tuo punto di vista.
Khi họ nói xong, bạn sẽ tha hồ đặt câu hỏi hay giải thích quan điểm của mình.
6 Notate il punto: fare la volontà di Dio.
6 Hãy chú ý đến yếu tố quan trọng—làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời.
Mostrate l’utilità di fare domande per conoscere il punto di vista degli altri.
Hãy cho thí dụ dùng một cách hữu-hiệu các câu hỏi về quan-điểm như thế nào?
In seguito, quando i tuoi avranno finito di parlare, avrai tutto il tempo per fare domande o esprimere il tuo punto di vista.
Sau đó, khi cha mẹ đã nói xong, bạn sẽ có nhiều cơ hội để đặt câu hỏi hay giải thích quan điểm của mình.
Ma il punto è che possiamo fare in modo che il dizionario sia tutta la lingua.
Nhưng vấn đề là, chúng ta có thể làm cho từ điển là cả ngôn ngữ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fare il punto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.