far away from trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ far away from trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ far away from trong Tiếng Anh.
Từ far away from trong Tiếng Anh có các nghĩa là cách xa, xa, xa cách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ far away from
cách xaadjective noun That's how far away from friendship we are. Chúng ta đang cách xa tình bạn chừng ấy đấy. |
xaadjective noun I gotta get you on a train and as far away from here as possible, Annie. Anh phải đưa em lên tàu lửa và trốn thật xa nơi này càng xa càng tốt, Annie. |
xa cáchadjective I feel so far away from her now. Tôi thấy xa cách... với cô ấy quá. |
Xem thêm ví dụ
You stay as far away from me as possible. Cứ tránh thật xa tôi ra là được |
Do what you need to do to keep them far away from that woman. Hãy làm những gì cần thiết để họ không biết đến cô ta. LIMITLESS |
And Marianne used to live in a small town not far away from my hometown, Cologne. Marianne sống ở một thị trấn nhỏ không xa quê nhà của tôi, Cologne. |
Let's backtrack and get as far away from here as possible. [ sợ ] Thôi quay lại, tránh xa chỗ này càng nhanh càng tốt. |
You have got to get as far away from that man as possible. Em phải tránh càng xa người đàn ông đó càng tốt. |
I gotta get you on a train and as far away from here as possible, Annie. Anh phải đưa em lên tàu lửa và trốn thật xa nơi này càng xa càng tốt, Annie. |
These women, many from small towns in India, help keep the peace, far away from home and family. Những người phụ nữ này, rất nhiều đến từ những thành phố nhỏ ở Ấn Độ, đã giúp giữ hòa bình ở nơi cách xa nhà và gia đình của họ. |
She is far... far away from me. Cô ấy ở xa, quá xa với ta. |
Now, these plants have evolved very far away from the mainland, and within specific ecosystems. Giờ đây, những cây này đã tiến hóa ở nơi cách rất xa đất liền, trong một hệ thống sinh thái riêng biệt. |
They were far away from the Si·doʹni·ans, and they had no dealings with anyone else. Họ ở xa dân Si-đôn và không giao thiệp với ai. |
Yeah, it's so far away from everything, I know. Ừ, chỗ này hơi xa thành phố, tôi biết. |
You noticed I tried to get as far away from you as possible? Cậu có để ý là anh đã cố cách cậu càng xa càng tốt không? |
Somewhere far away from there. Nơi nào đó xa chỗ này |
Somewhere far away from there. Đi xa khỏi chỗ này |
Far, far away from here. Nơi đó xa, rất xa nơi này. |
I want to stand so far away from it that I can't see the thing with a telescope! " Tôi muốn đứng quá xa từ nó mà tôi không thể nhìn thấy điều với kính viễn vọng! " |
That's how far away from friendship we are. Chúng ta đang cách xa tình bạn chừng ấy đấy. |
It is largely an aquatic species and rarely is found far away from water. Loài này là chủ yếu là một loài thủy sinh và hiếm khi được tìm thấy cách xa nước. |
He couldn't see her any longer; he'd moved too far away from the door for that. Anh không thể thấy cô thêm chút nào nữa, anh đã di chuyển thật xa khỏi cánh cửa. |
I intended to go as far away from you as possible. Tao tính đi càng xa mày chừng nào càng tốt chừng ấy |
I tried to stay far away from my Heavenly Father. Tôi cố gắng sống xa Cha Thiên Thượng. |
'I brought him far away from this world, those people...' 'Mẹ nghĩ rằng khi đi thật xa cái thế giới này... ́ |
Hm!I suggest we get as far away from this witch as we possibly can Hùmm, ta đề nghị chúng ta tránh mụ phù thủy này càng xa càng tốt |
You need to get as far away from here as possible. Em cần phải đi khỏi đây càng xa càng tốt. |
Just very far away from home. Chỉ mỗi tội là xa nhà thôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ far away from trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới far away from
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.