ฟัง trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ฟัง trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ฟัง trong Tiếng Thái.

Từ ฟัง trong Tiếng Thái có các nghĩa là nghe, lắng nghe, chờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ฟัง

nghe

verb

ผมไม่ได้บรรยายให้พวกคุณฟังถึงเรื่องราวแห่งความสําเร็จ
Tôi đã không kể cho các bạn nghe một câu chuyện thành công.

lắng nghe

verb

การเป็นฝ่ายริเริ่มที่จะฟังเป็นวิธีที่เหมาะสมในการทําให้คนอื่นฟังเรา.
Lắng nghe trước là một cách yêu thương để làm người khác lắng nghe chúng ta.

chờ

verb

ผู้เข้าร่วมประชุม 13,497 คนต่างก็นิ่งเงียบคอยฟังว่าเป็นเรื่องอะไร.
Các đại biểu, 13.497 người, yên lặng chờ đợi điều sắp được loan báo.

Xem thêm ví dụ

บราเดอร์ สวิงเกิล กล่าว ว่า “นับ เป็น ประสบการณ์ ที่ ทํา ให้ ถ่อม ใจ ใน การ มา ที่ นี่ และ ใช้ เวลา ฟัง คํา แนะ นํา สั่ง สอน” ท่าน เสริม ว่า “คุณ ไป จาก ที่ นี่ โดย ได้ รับ การ เตรียม พร้อม ที่ ดี กว่า มาก เพื่อ ยกย่อง สรรเสริญ พระ ยะโฮวา.”
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
คํา บรรยาย และ การ พิจารณา กับ ผู้ ฟัง อาศัย หอสังเกตการณ์ ฉบับ 15 กรกฎาคม 2003 หน้า 20.
Bài giảng và thảo luận với cử tọa dựa trên Tháp Canh ngày 15-7-2003, trang 20.
13 หลัง จาก ฟัง คํา บรรยาย ที่ การ ประชุม หมวด พี่ น้อง ชาย คน หนึ่ง กับ น้อง สาว ของ เขา ตระหนัก ว่า จะ ต้อง ปรับ เปลี่ยน วิธี ปฏิบัติ กับ แม่ ซึ่ง มี บ้าน อยู่ ต่าง หาก และ ถูก ตัด สัมพันธ์ หก ปี มา แล้ว.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
ผมแค่อยากจะเล่าให้ฟังว่า พวกเราได้นําสิ่งนี้ไปใช้แก้ปัญหาระดับโลกที่มีอยู่มากมาย เปลี่ยนอัตราเด็กที่สอบตก ต่อสู้กับยาเสพติด ส่งเสริมสุขภาพของวัยรุ่น รักษาโรคซึมเศร้าหลังวิกฤตชีวิต (PTSD) ของพวกทหารผ่านศึกด้วยการอุปมาทางเวลา -- เป็นการรักษาอันอัศจรรย์ -- ส่งเสริมแนวคิดการพัฒนาอย่างยั่งยืนและการอนุรักษ์ ลดการฟื้นฟูสมรรถภาพทางกายที่ซึ้งมีอัตราการเลิกทํากลางคันถึงร้อยละ 50 ปรับเปลี่ยนคําวอนขอต่อพวกพลีชีพก่อการร้าย และเปลี่ยนแปลงปัญกาครอบครัวที่เกิดจากมุมมองทางเวลาที่แตกต่างกัน
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
และ ถึง แม้ งาน เย็บ กระโจม ไม่ ใช่ งาน มี หน้า มี ตา และ ต้อง ใช้ แรง กาย มาก พวก เขา สุข ใจ ที่ ได้ ทํา งาน นี้ ทํา งาน ทั้ง “กลางวัน และ กลางคืน” เพื่อ ส่ง เสริม ผล ประโยชน์ ของ พระเจ้า เช่น เดียว กับ คริสเตียน สมัย ปัจจุบัน หลาย คน ที่ เลี้ยง ตัว เอง ด้วย การ ทํา งาน อาชีพ ไม่ เต็ม เวลา หรือ ทํา งาน ที่ มี ตาม ฤดู กาล เพื่อ สละ เวลา ส่วน ใหญ่ ช่วย ประชาชน ได้ ฟัง ข่าว ดี.—1 เธซะโลนิเก 2:9; มัดธาย 24:14; 1 ติโมเธียว 6:6.
Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6).
๒๑ และพระองค์เสด็จมาในโลกเพื่อพระองค์จะทรงช่วยมนุษย์ทั้งปวงให้รอดกหากพวกเขาจะสดับฟังสุรเสียงของพระองค์; เพราะดูเถิด, พระองค์ทรงทนรับความเจ็บปวดของมนุษย์ทั้งปวง, แท้จริงแล้ว, ความเจ็บปวดขของชาวโลกที่มีชีวิตทุกคน, ทั้งชาย, หญิง, และเด็ก, ที่เป็นของครอบครัวอาดัมค.
21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.
อย่างแรก เนื่องจากทารกจะฟังเราอย่างตั้งใจ และเก็บข้อมูลในขณะที่พวกเราพูดคุยกัน พวกเขาเก็บสถิติในหัว
Thứ nhất, những đứa trẻ vừa chăm chú lắng nghe chúng ta, vừa thu nhập số liệu khi chúng nghe những gì chúng ta nói -- chúng đang thu nhập số liệu.
เฮ้ ฟังนะ ไม่จําเป็นต้องตามรอยเขา โอเคไหม?
Chẳng cách nào tìm ra dấu vết của hắn.
อย่าเรียก " คุณ " ได้ไหม มันฟังดูแก่. กอร์ดอน...
Tôi không cần được gọi bằng " ông " để thấy già hơn đâu.
นัก ศึกษา คัมภีร์ ไบเบิล หลาย คน ได้ ลิ้ม ลอง รสชาติ ของ การ ประกาศ ตาม บ้าน เป็น ครั้ง แรก ด้วย การ แจก ใบ เชิญ ให้ ไป ฟัง คํา บรรยาย สาธารณะ ของ พิลกริม.
Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành.
(เยเนซิศ 2:17) ถึง แม้ เขา ถูก สร้าง ให้ สมบูรณ์ ก็ ตาม ตอน นี้ เขา ได้ พลาด เป้า แห่ง การ เชื่อ ฟัง พระ บิดา ของ เขา อย่าง ครบ ถ้วน กลาย เป็น คน บาป และ ฉะนั้น จึง ถูก ปรับ โทษ ถึง ตาย.
Dù họ được tạo ra là hoàn toàn, nhưng bây giờ họ đã sai trật mục tiêu là giữ sự vâng lời trọn vẹn đối với Cha của họ, họ đã trở thành những kẻ tội lỗi, và do đó bị kết án phải chết.
ฟังนะโอลิเวอร์ บางทีคุณควรให้เวลาสัก2-3 ชั่วโมง
Oliver, có lẽ cậu nên nghỉ vài giờ.
ยาโกโบ กล่าว ว่า “จง เป็น ผู้ ปฏิบัติ ตาม พระ คํา และ ไม่ ใช่ เป็น แต่ เพียง ผู้ ฟัง เท่า นั้น . . .
Gia-cơ nói: “Hãy làm theo lời, chớ lấy nghe làm đủ...
ไม่ เหมือน กับ กฎหมาย ของ มนุษย์ ที่ มัก จําเป็น ต้อง ปรับ เปลี่ยน หรือ แก้ไข บ่อย ๆ กฎหมาย และ ข้อ กําหนด ของ พระ ยะโฮวา นั้น สมบูรณ์ และ เรา สามารถ ไว้ วางใจ ได้ ว่า การ เชื่อ ฟัง กฎหมาย นั้น เป็น ประโยชน์ สําหรับ เรา เสมอ.
Luật lệ của loài người thường phải sửa đổi và cập nhật, nhưng luật lệ của Đức Giê-hô-va thì luôn đáng tin cậy.
เมื่อ เรา ทํา อย่าง นั้น เรา เอง ก็ จะ สามารถ แสดง ความ รู้สึก เหมือน กับ ที่ ผู้ ประพันธ์ เพลง สรรเสริญ ได้ เขียน ไว้ ที่ ว่า “พระเจ้า ได้ ทรง สดับ; แน่ ที เดียว พระองค์ ได้ ทรง ฟัง เสียง คํา อธิษฐาน ของ ข้าพเจ้า.”—บทเพลง สรรเสริญ 10:17; 66:19, ฉบับ แปล ใหม่.
Khi làm thế, chúng ta sẽ có cảm nhận như người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời thật có nghe; Ngài đã lắng tai nghe tiếng cầu-nguyện tôi”.—Thi-thiên 10:17; 66:19.
ฟัง และ ทํา ตาม จะ ได้ พร
tâm hồn thư thái, bao phước lành.
(กิจการ 17:11, ล. ม.) พวก เขา ตรวจ ดู พระ คัมภีร์ อย่าง รอบคอบ เพื่อ จะ เข้าใจ พระทัย ประสงค์ ของ พระเจ้า เต็ม ที่ ยิ่ง ขึ้น ซึ่ง ช่วย พวก เขา ให้ แสดง ความ รัก ด้วย การ เชื่อ ฟัง ต่อ ไป.
(Công-vụ 17:11) Họ cẩn thận xem xét Kinh Thánh để hiểu rõ hơn ý muốn của Đức Chúa Trời, điều này giúp họ biểu lộ tình yêu thương qua những hành động vâng phục.
นอก จาก นั้น เรื่อง ราว ใน พระ ธรรม นี้ น่า สนใจ สําหรับ เรา เพราะ มี การ เน้น ให้ เห็น พระ พร ต่าง ๆ ซึ่ง เป็น ผล จาก การ เชื่อ ฟัง พระเจ้า เที่ยง แท้ และ ผล ที่ ตาม มา เนื่อง จาก ไม่ เชื่อ ฟัง พระองค์.
Lời tường thuật cũng đáng cho chúng ta chú ý vì nêu bật những ân phước có được qua sự vâng lời Đức Chúa Trời thật và hậu quả thảm hại khi bất tuân lệnh Ngài.
การ เชื่อ ฟัง พระ บัญญัติ เหล่า นั้น ทํา ให้ เรา มี ความ ยินดี และ ความ พึง พอ ใจ ชนิด ที่ เรา จะ ไม่ มี วัน พบ ได้ จาก แหล่ง อื่น ใน โลก ที่ ยุ่งยาก นี้.
Vâng giữ những điều răn của Đức Chúa Trời mang lại sự thỏa nguyện sâu xa và niềm vui thật sự mà chúng ta không bao giờ có thể tìm thấy được ở bất cứ nơi đâu trong thế giới hỗn loạn này.
ฟัง พระเจ้า—วิธี ใช้
Lắng nghe Đức Chúa Trời —Cách sử dụng
ฟังนะ ผมคิดว่าผมถูกจัดฉากขึ้น
Nhưng tôi nghĩ là tôi đã bị gài.
และดั่งวันอาทิตย์อื่นๆ เราเริ่มอ่านความลับให้กันและกันฟัง"
Và như mọi Chủ nhật khác, chúng tôi bắt đầu đọc to các bí mật cho nhau nghe."
หลัง จาก ที่ ฉัน เปิด ข้อ คัมภีร์ ที่ หนุน ใจ อ่าน ให้ เธอ ฟัง หลาย ข้อ เธอ ก็ ตอบรับ การ ศึกษา คัมภีร์ ไบเบิล ทันที.
Sau khi nghe tôi chia sẻ vài điều khích lệ từ Kinh Thánh, ngay lập tức bà đồng ý tìm hiểu Kinh Thánh.
* ออลิเวอร์ คาวเดอรี พรรณนาเหตุการณ์เหล่านี้ไว้ดังนี้ : “ข้าพเจ้าจะไม่มีวันลืมวันเวลาเหล่านี้เลย—ที่ได้นั่งฟังเสียงพูดซึ่งกล่าวตามการดลใจจากสวรรค์, ปลุกให้เกิดสํานึกในพระมหากรุณาอันสูงสุด !
* Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này!
ผู้ ฟัง ได้ รับ การ สนับสนุน ให้ อ่าน คัมภีร์ ไบเบิล อย่าง ละเอียด ถี่ถ้วน ใช้ เวลา นึก ภาพ เรื่อง ราว ใน พระ คัมภีร์ และ เชื่อม โยง จุด ใหม่ ๆ เข้า กับ สิ่ง ที่ ได้ เรียน รู้ แล้ว.
Cử tọa được khuyến khích đọc Kinh Thánh một cách kỹ càng, dành thời gian để hình dung những lời tường thuật của Kinh Thánh và liên kết những điểm mới với những điều đã học.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ฟัง trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.