family ties trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ family ties trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ family ties trong Tiếng Anh.
Từ family ties trong Tiếng Anh có nghĩa là hệ lụy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ family ties
hệ lụy
|
Xem thêm ví dụ
The Sabbath provides a wonderful opportunity to strengthen family ties. Ngày Sa Bát mang đến một cơ hội tuyệt vời để củng cố các mối quan hệ gia đình. |
Although family ties are not broken with the temporary separation of death, it is a just request. Mối liên kết gia đình không bị phá vỡ...... với sự chia cắt tạm thời của cái chết. |
Family Ties Mối liên hệ gia đình |
Family ties within the elites were important, as were the virtues of loyalty, courage, and honour. Trong giới tinh hoa các mối ràng buộc thân tộc đóng vai trò quan trọng, bên cạnh các phẩm hạnh như trung thành, dũng cảm, và danh dự. |
Renlund of the Quorum of the Twelve Apostles gave introductory remarks about the importance of family ties. Renlund thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã đưa ra những lời nhận xét giới thiệu về tầm quan trọng của mối quan hệ gia đình. |
For a while we found it difficult to keep our friendships and family ties in the right place.” Trong một thời gian, chúng tôi cảm thấy khó giữ quan điểm thăng bằng trong mối quan hệ với bạn bè và với gia đình”. |
Why is there an urgent need within Jehovah’s organization to strengthen family ties? Tại sao cần cấp bách củng cố mối quan hệ gia đình trong tổ chức Đức Giê-hô-va? |
We must not let family ties overshadow Bible principles. Chúng ta không để mối quan hệ gia đình làm mình thỏa hiệp các nguyên tắc Kinh Thánh. |
In fact, bonds of friendship may be even stronger than certain family ties. Thật thế, tình bạn thậm chí có thể thắm thiết hơn cả một số mối quan hệ gia đình. |
One factor appears to be the strong family ties. Một yếu tố dường như là vì họ có mối quan hệ gia đình chặt chẽ. |
9 In Oriental societies, strong extended-family ties are traditional. 9 Trong xã hội Á Đông, theo truyền thống thì những người trong đại gia đình có mối liên lạc chặt chẽ với nhau. |
Our strong family ties made up for any trouble we experienced.” Sự gắn bó trong gia đình giúp chúng em đủ sức đương đầu với mọi khó khăn”. |
She starred in telenovelas such as O Clone ("The Clone") and Laços de Família ("Family Ties"). Cô đóng vai chính trong telenovelas với vai O Clone ("The Clone") và Laços de Família ("Family Ties"). |
People have long used holidays as a means to strengthen family ties, and so it is with Christmas. Từ lâu người ta đã dùng những ngày lễ như một phương tiện để củng cố mối liên lạc gia đình, và Lễ Giáng Sinh thì cũng nhằm mục đích đó. |
Build Strong Family Ties Xây dựng gia đình đầm ấm |
The Riels were noted for their devout Catholicism and strong family ties. Các Riels là lưu ý cho Công giáo mộ đạo và quan hệ gia đình mạnh mẽ của họ. |
Like any traditional Latin American multinational would, the way they control their operations is through family ties. Như bất kì tổ chức đa quốc gia Mỹ Latinh truyền thống nào, cách mà họ quản lý hệ thống tổ chức là thông qua các mối quan hệ gia đình. |
What do you think can be done to strengthen family ties?” Ông / Bà nghĩ chúng ta có thể làm gì để củng cố mối quan hệ gia đình?” |
Fidelity builds strong family ties. Sự chung thủy củng cố mối liên lạc trong gia đình. |
He really felt that family ties needed to continue after death. Ông thật sự cảm thấy rằng những mối quan hệ gia đình cần phải tiếp tục sau cái chết. |
All of this resulted in close and happy family ties. —Job 1:1-5. Tất cả các điều này làm cho mọi người trong gia đình gần gũi nhau và được hạnh phúc (Gióp 1:1-5). |
Unless Christian elders are very careful, they may be unduly influenced by family ties instead of by spiritual principles. Nếu không hết sức cẩn thận, các trưởng lão có thể bị ảnh hưởng quá đáng bởi sự liên hệ trong gia đình thay vì bởi các nguyên tắc thiêng liêng. |
Nelson, President of the Quorum of the Twelve Apostles, described: “The Sabbath provides a wonderful opportunity to strengthen family ties. Nelson, Chủ Tịch Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ, đã mô tả: “Ngày Sa Bát mang đến một cơ hội tuyệt vời để củng cố các mối quan hệ gia đình. |
Family histories, family traditions, and family ties help us savor remembrance of things past while providing future patterns and hope. Lịch sử gia đình, truyền thống gia đình, và các mối quan hệ gia đình giúp chúng ta nhớ lại những điều đã qua, trong khi đặt ra các khuôn khổ và hy vọng cho tương lai. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ family ties trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới family ties
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.