fagiolini trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fagiolini trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fagiolini trong Tiếng Ý.
Từ fagiolini trong Tiếng Ý có các nghĩa là đậu trắng, cây đậu đũa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fagiolini
đậu trắng(black-eyed pea) |
cây đậu đũa(cowpea) |
Xem thêm ví dụ
Qualcuno prenda un microscopio, così troviamo il " fagiolino " del signor De Marco? Ai đó lấy cái kính lúp để xác định vết sẹo của anh DeMarco đi. |
La mattina li portava nello scantinato dove c’erano fusti di mele, contenitori di barbabietole, carote imballate nella sabbia e pile di sacchi di patate, come pure piselli, granturco, fagiolini, marmellate, fragole e altre conserve che riempivano gli scaffali. Vào buổi sáng ngày lễ Tạ Ơn, cha của họ dẫn họ đến cái hầm chứa các thùng táo, cây củ cải đường, cà rốt bọc trong cát và đống bao khoai tây, cũng như đậu Hà Lan, bắp, đậu đũa, mứt dâu và những thứ mứt trái cây khác nằm đầy trên kệ tủ của họ. |
Dammi questi maledetti fagiolini. Cho tôi đống đậu tây khốn kiếp đi. |
Qua dice che le donne dovrebbero " toccare il fagiolino " tanto quanto lo fanno i ragazzi. Nó nói rằng phụ nữ nên " xoa nhẹ lên đầu cái ấy " nhiều lần như các chàng trai làm. |
Quando il valore di un dollaro in fagiolini vi renderà un valore di 75 dollari in prodotto. Khi lượng đậu xanh có giá 1 đô la sẽ cho bạn lượng sản phẩm tương đương với 75 đô la. |
Passami i fagiolini. Đưa đậu đấy |
Questi fagiolini sono fantastici, signora White. Thấy không? Đậu ngon quá, cô White ạ. |
No. La fagiolina di mamma e'la Fata dei Denti della famiglia. Không, mẹ của Bean là Tiên Răng trong gia đình bạn ấy. |
Disperata, la madre prese la forchetta e cercò di incoraggiarlo a mangiare i fagiolini. Mẹ nó tuyệt vọng lấy một cái nĩa và cố gắng khuyến khích đứa nhỏ ăn đậu que xanh của nó. |
Fagiolino, dobbiamo imparare a condividere persino con gli uccelli. Bean, chúng ta phải học cách chia sẻ, ngay cả với chim chóc. |
Solo due fagiolini del cazzo? Hai miếng đậu tây nho nhỏ nữa? |
Non dirlo fagiolina, va bene? Đừng có nói với Bean nhé? |
Ehi, fagiolino. Này, bé cưng. |
Meglio che sia molto corta, Fagiolino. Ông nên hi vọng là danh sách ấy ngắn thôi, String Bean. |
Vuoi i fagiolini? Đậu xanh không? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fagiolini trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới fagiolini
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.