facial expression trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ facial expression trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ facial expression trong Tiếng Anh.
Từ facial expression trong Tiếng Anh có các nghĩa là vẻ, mặt, không khí, mất, hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ facial expression
vẻ
|
mặt
|
không khí
|
mất
|
hình
|
Xem thêm ví dụ
Both your tone of voice and your facial expression should reflect whatever emotion is appropriate for your material. Cả giọng điệu lẫn nét mặt của bạn phải thể hiện bất kỳ cảm xúc nào thích hợp với tài liệu. |
If he is busy or is growing impatient, we will sense it by observing his facial expression. Nếu người nghe đang bận rộn hoặc nôn nóng, chúng ta có thể nhận biết điều đó cũng bằng cách quan sát nét mặt của họ. |
Observe his facial expression and tone of voice for signs of his true feelings. Để ý đến nét mặt và giọng điệu của người nghe hầu nhận ra cảm xúc thật của họ. |
Emoji exist in various genres, including facial expressions, common objects, places and types of weather, and animals. Emoji được sử dụng giống như biểu tượng cảm xúc và tồn tại trong nhiều thể loại, bao gồm các biểu hiện trên khuôn mặt, các đối tượng thông thường, địa điểm và loại thời tiết và động vật. |
Grumpy Cat (US, real name Tardar Sauce), an Internet celebrity known for her grumpy facial expression. Mèo Grumpy (tiếng Anh: Grumpy Cat, sinh 4 tháng 4 năm 2012), tên thật Tardar Sauce, là một con mèo và là con vật nổi tiếng internet được biết đến vì biểu cảm gương mặt của nó. |
His movements in that space along with his facial expressions follow the rules of grammar of sign language. Những cử chỉ trong khoảng không đó cùng với nét biểu cảm trên gương mặt phải theo nguyên tắc văn phạm của ngôn ngữ ký hiệu. |
And just watch the facial expressions as they move the slider. Và chỉ cần nhìn thay đổi trên khuôn mặt khi họ di chuyển thanh trượt. |
In the book, Darwin argued that all mammals, both humans and animals, showed emotion through facial expressions. Trong cuốn sách này, Darwin cho rằng động vật có vú, bao gồm cả con người và động vật, thể hiện cảm xúc thông qua biểu hiện khuôn mặt. |
An increased emphasis on gestures exists when intonations or facial expression are used. Sự tăng cường tập trung vào cử chỉ chỉ xảy ra khi ngữ điệu hoặc biểu cảm khuôn mặt được sử dụng. |
“But they had no control over our facial expressions. Nhưng họ không thể kiểm soát nét mặt của chúng tôi. |
Observe facial expressions or, if talking to one or two persons, ask questions. Hãy xem xét nét mặt họ, hoặc đặt câu hỏi nếu bạn chỉ nói chuyện với một hay hai người. |
Gestures and facial expressions add visual and emotional emphasis to your speech. Điệu bộ và nét mặt giúp lời nói được nhấn mạnh thêm qua thị giác và cảm xúc. |
Advantage: Includes all the subtle nuances of facial expression, tone of voice, and gestures. Ưu điểm: Thấy mọi sắc thái của nét mặt, giọng nói và cử chỉ. |
Her facial expression is totally not good, right? Đứa trẻ này nhất định phải dùng đầu để diễn xuất sao? |
How can warmth be shown in facial expressions? Làm sao ta có thể bày tỏ sự nhiệt thành bằng nét mặt? |
Use natural gestures and sincere facial expressions to reflect your feelings. Dùng điệu bộ tự nhiên và nét mặt chân thành để thể hiện cảm xúc. |
That thing people do when they change their facial expression? Ông biết việc đó, việc mà con người làm khi họ thay đổi biểu lộ trên khuôn mặt của họ. |
As his speech habits improved, his facial expressions became more natural and convincing. Khi giọng nói được cải thiện, sự biểu lộ nét mặt của ông cũng tự nhiên và giàu sức thuyết phục hơn thấy rõ. |
Tone of voice, facial expressions, and gestures are also important. Giọng nói, vẻ mặt và điệu bộ cũng rất quan trọng. |
Our facial expression may open many doors and arouse interest. Nét mặt của chúng ta có thể khiến người ta nghe mình và gợi được sự chú ý. |
A kind facial expression will demonstrate genuineness and sincerity. Một nét mặt nhân từ sẽ biểu lộ sự chân thật và thành thật của diễn giả. |
He estimated that humans can make and recognize around 250,000 facial expressions. Ông ước tính rằng con người có thể tạo ra và nhận dạng được khoảng 250.000 biểu cảm trên khuôn mặt. |
If you knew the trouble I had getting an Al to read and duplicate facial expressions. Nếu anh biết về vấn đề mà tôi đã gặp phải... khi làm cho AI đọc được và biểu lộ được cảm xúc trên mặt. |
Facial expressions go hand in hand with gesturing in giving feeling to the spoken word. Nét mặt đi đôi với điệu bộ làm cho lời nói được sống động. |
That can affect our attitude and likely our tone of voice and facial expression. Điều này có thể ảnh hưởng đến thái độ cũng như giọng nói và vẻ mặt của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ facial expression trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới facial expression
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.