faccende domestiche trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ faccende domestiche trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faccende domestiche trong Tiếng Ý.
Từ faccende domestiche trong Tiếng Ý có các nghĩa là việc nội trợ, việc gia đình, Hộ gia đình, sự tiết kiệm, việc nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ faccende domestiche
việc nội trợ(domesticity) |
việc gia đình(domesticity) |
Hộ gia đình
|
sự tiết kiệm
|
việc nhà(housework) |
Xem thêm ví dụ
* Aiutate in casa nelle faccende domestiche o con un fratello o una sorella. * Giúp đỡ trong nhà bằng cách làm việc nhà hoặc giúp đỡ một anh em hay chị em. |
Ciò nonostante, il lavoro e le faccende domestiche lasciavano loro poco tempo per il servizio di campo. Tuy nhiên, việc làm và việc nhà đã chiếm nhiều thời gian, vì thế họ chỉ còn ít thì giờ để đi rao giảng. |
E non dimenticare le responsabilità familiari, le faccende domestiche e, naturalmente, i compiti. Cũng đừng quên công việc nhà, trách nhiệm đối với gia đình, và dĩ nhiên là cả bài tập về nhà nữa. |
Spengono gli apparecchi elettronici e rinunciano al divertimento personale per dare una mano con le faccende domestiche. Họ tắt hết các thiết bị điện tử và từ bỏ thú giải trí riêng để giúp đỡ trong các bổn phận của gia đình. |
Vi sorprenderà vedere con quanto entusiasmo i vostri figli sbrigano qualche faccenda domestica. Bạn có thể ngạc nhiên khi thấy con ngày càng thích làm việc nhà. |
Quando sono a casa, devono sbrigare le faccende domestiche e altri lavori, per cui probabilmente sono esausti. Ở nhà, cha mẹ phải làm việc nhà và các công việc khác nên rất mệt mỏi và kiệt sức. |
Così il marito cominciò ad aiutarla nelle faccende domestiche. Vì thế người chồng bắt đầu trợ giúp vợ trong công việc nội trợ. |
I genitori le rispondono che è difficile, perché la domenica le bambine devono svolgere le faccende domestiche. Các cha mẹ này nói với em ấy rằng điều đó rất là khó vì vào ngày Chủ Nhật con cái của họ phải làm công việc nhà. |
Nell’attesa i preparativi fervono e sbrigate le faccende domestiche necessarie per accoglierli. Vì biết trước khách sẽ đến, có lẽ bạn làm nhiều việc cần thiết trong nhà để chuẩn bị cho họ ở lại. |
Non imparano questa lezione quando i genitori danno più importanza alle attività extrascolastiche che alle faccende domestiche. Chúng sẽ không học được điều này nếu cha mẹ ưu tiên các hoạt động ngoại khóa hơn là làm việc nhà. |
6. (a) Perché possiamo dire che da ragazzo Gesù avrà avuto delle faccende domestiche da sbrigare? 6. (a) Tại sao các em nghĩ Chúa Giê-su có lẽ đã làm việc nhà khi còn nhỏ? |
Stavamo insieme anche quando si trattava di sbrigare le faccende domestiche o di svagarsi”. Chúng tôi cũng cùng nhau làm việc nhà và cùng giải trí”. |
Inoltre insegnò loro a svolgere le faccende domestiche. Bà cũng dạy chúng cách chia sẻ làm những việc vặt trong nhà. |
Anziché rimproverare Maria, Gesù suggerisce a Marta di non preoccuparsi eccessivamente delle faccende domestiche, dicendole: “Marta, Marta! Thay vì chỉ trích Ma-ri, Chúa Giê-su khuyên Ma-thê đừng quá lo lắng về chuyện cung cấp vật chất. |
Molte casalinghe fanno la stessa cosa mentre sbrigano le faccende domestiche. Nhiều người nội trợ nghe các băng này trong khi làm việc nhà. |
A casa, il tempo trascorso in famiglia era incentrato sulle Scritture, sui giochi e sulle faccende domestiche. Ở nhà, thời gian của gia đình được tập trung vào thánh thư, các trò chơi, và các công việc nhà. |
Chi si occuperà di certe faccende domestiche? Ai sẽ đảm đương việc này, việc kia trong nhà? |
Quando venivamo ospitati dai fratelli li aiutavamo con piacere nelle faccende domestiche. Khi ở nhà của anh em, chúng tôi vui vẻ giúp họ làm những việc vặt. |
A tutti i bambini si insegna ad aiutare la “mamma” nelle faccende domestiche. Tất cả đứa trẻ được huấn luyện giúp “mẹ” chúng làm việc vặt trong nhà. |
Di solito in Giappone non si insegnava ai ragazzi a fare le faccende domestiche. Theo phong tục thì mấy cậu trai ở Nhật không được dạy làm việc nhà. |
Forse le faccende domestiche si possono temporaneamente ridistribuire. Các công việc nhà có lẽ tạm thời phải được phân chia lại. |
Madri, coinvolgete i figli nelle faccende domestiche. Thưa những người mẹ, hãy chia sẻ các bổn phận trong gia đình. |
Inez dice: “Insegnammo loro a sbrigare le faccende domestiche, a risparmiare e ad aver cura dei vestiti. Chị Inez nói: “Chúng tôi dạy con trông nom nhà cửa, tiêu xài tằn tiện và giặt ủi quần áo. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faccende domestiche trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới faccende domestiche
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.