fabbro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fabbro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fabbro trong Tiếng Ý.

Từ fabbro trong Tiếng Ý có các nghĩa là thợ rèn, thợ khoá, Thợ rèn sắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fabbro

thợ rèn

noun (Artigiano esperto nella lavorazione del ferro e di altri metalli.)

Chiede il doppio di ogni altro fabbro della citta'.
Lão tính giá mắc gấp đôi so với tất cả các thợ rèn vũ khí trong kinh thành.

thợ khoá

noun

Dovrò chiamare un fabbro.
Phải gọi thợ khoá mở cái này thôi.

Thợ rèn sắt

noun (professione)

Xem thêm ví dụ

24 Geova mi mostrò poi due cesti di fichi posti davanti al tempio di Geova, dopo che Nabucodònosor,* re di Babilonia, aveva portato in esilio da Gerusalemme a Babilonia Ieconìa,*+ figlio di Ioiachìm,+ re di Giuda, insieme ai principi di Giuda, agli artigiani e ai fabbri.
24 Sau khi vua Nê-bu-cát-nết-xa* của Ba-by-lôn đem Giê-cô-nia*+ con trai Giê-hô-gia-kim,+ vua Giu-đa, cùng các quan của Giu-đa, thợ thủ công và thợ rèn* đi lưu đày từ Giê-ru-sa-lem sang Ba-by-lôn,+ Đức Giê-hô-va cho tôi thấy hai giỏ trái vả đặt trước đền thờ Đức Giê-hô-va.
Chiede il doppio di ogni altro fabbro della citta'.
Lão tính giá mắc gấp đôi so với tất cả các thợ rèn vũ khí trong kinh thành.
Suo padre, il fabbro Henry Lyon, morì quando lei aveva appena due mesi.
Bà là con gái của một thợ rèn tên là Henry Lyon, ông đã qua đời khi bà được hai tháng tuổi.
A vremmo dovuto risparmiare per il fabbro.
Lẽ ra ta phải để dành tiền cho người thợ rèn.
Mi serve il numero di un fabbro.
Tôi cần số một thợ sửa khóa.
Si sentiva incluso, ancora una volta nel cerchio di umanità e mi aspettavo da sia il medico e il fabbro, senza differenziare tra di loro con qualsiasi reale precisione, i risultati splendidi e sorprendenti.
Ông cảm thấy mình bao gồm một lần nữa trong vòng tròn của nhân loại và được mong đợi từ cả bác sĩ và thợ khóa, mà không có sự khác biệt giữa chúng với bất kỳ thực độ chính xác, kết quả tuyệt vời và đáng ngạc nhiên.
Tom non e'il fabbro di corte.
Tom ko phải là một thợ rèn hoàng gia.
Dal Fabbro.
thợ rèn.
Dovremmo cercare idraulici, fabbri, operai...
Ta nên xem xét các thợ ống nước, thợ lắp ráp, công nhân xưởng...
Come si può stabilire che un martello da fabbro sia migliore di un martello a penna tonda?
Làm sao bạn có thể nói rằng búa tạ tốt hơn búa mũi đầu tròn?
La spada di Battosai è stata forgiata dal miglior fabbro del Bakumatsu.
Kiếm của tên Battosai chắc phải do thợ rèn kiếm giỏi nhất làm ra.
I migliori balestrieri e fabbri di Approdo del Re hanno lavorato giorno e notte, Maestà.
Các thợ thuốc pháo và thợ rèn giỏi nhất Vương Đô... đã làm việc ngày đêm, thưa Nữ hoàng.
Suo padre faceva il fabbro.
Bố cô ấy là công nhân nhà máy.
E allora il fabbro?
vậy tên thợ rèn?
“Ferralo in fretta”, ordinò l’uomo al fabbro ferraio.
Người giữ ngựa ra lệnh cho người thợ rèn: “Đóng móng cho ngựa nhanh lên.
A quei tempi esisteva un antico proverbio tra gli ebrei secondo cui solo coloro che avevano molto tempo libero potevano diventare veramente saggi, mentre uomini come falegnami, contadini e fabbri ‘non sapevano annunciare la giustizia ed emettere giudizi, e non sarebbero stati trovati tra coloro che avrebbero pronunciato parabole’.
Thời ấy, người Do Thái có câu châm ngôn nổi tiếng, quả quyết rằng chỉ những người nhàn rỗi mới có thể thật sự khôn ngoan, còn những người lao động như thợ mộc, nông dân, thợ rèn “không thể phát biểu về sự công bằng và sự phán xét; và họ không có mặt tại nơi người ta nói chuyện ngụ ngôn”.
Il fabbro ferraio rispose che avrebbe fatto del suo meglio ma che non poteva garantire che il quarto ferro avrebbe tenuto.
Người thợ rèn trả lời rằng ông sẽ làm hết sức mình nhưng ông không thể bảo đảm rằng cái móng ngựa thứ tư sẽ được giữ chặt.
Il fabbro stava frequentando un noto nemico.
thợ rèn đã kết giao với kẻ địch.
Il fabbro ferraio obbedì e fece del suo meglio, ricavando quattro ferri di cavallo da una barra di ferro.
Khi được ra lệnh, người thợ rèn đã làm hết khả năng của mình, làm ra bốn móng ngựa từ một thanh sắt.
Sei semplicemente Clovis, un fabbro che è venuto a rendere omaggio prima di andare a lavorare alle fucine di Grande Inverno.
Cậu chỉ là Clovis, Một thợ rèn đến để tỏ lòng tôn kính trước khi bắt đầu làm việc tại phà Winterfell.
Inoltre notevoli sono le sue sedici suite per clavicembalo, in particolare Il fabbro armonioso.
Cần phải kể thêm 16 keyboard suite, nhất là The Harmonious Blacksmith.
Magari il tuo fabbro e'un bugiardo.
Có thể tay thợ rèn là kẻ dối trá.
Georg Simon Ohm nacque in una famiglia protestante di Erlangen, Brandenburg-Bayreuth, (allora parte del Sacro Romano Impero), figlio di Johann Wolfgang Ohm, un fabbro e Maria Elizabeth Beck, figlia di un sarto di Erlangen.
Georg Simon Ohm được sinh ra trong một gia đình Tin Lành ở Erlangen, Brandenburg-Bayreuth (sau đó là một phần của Đế quốc La Mã), con trai của Johann Wolfgang Ohm, một thợ khóa và Maria Elizabeth Beck, con gái của một thợ may ở Erlangen.
Quindi costruì questo modello, questo aggeggio assurdo con leve, pezzi di legno, questa è la sua carriola secchi e un martello da fabbro.
Vì thế, anh ta đã xây dựng mô hình này, đây là cái máy điên rồ với các đòn bẩy và gỗ, và đây là chiếc xe cút kít của anh ta, những cái xô và một chiếc búa tạ lớn.
Ho chiesto a Cha Pow e a Bolo di spostare Thaddeus nella bottega del fabbro.
Anh đã sắp xếp cho Cha Pow và Bolo đưa Thaddeus đến chỗ lò rèn cũ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fabbro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.