eye patch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eye patch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eye patch trong Tiếng Anh.
Từ eye patch trong Tiếng Anh có các nghĩa là băng mắt, miếng che mắt, vá mắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eye patch
băng mắtnoun (patch worn to cover one eye) The big fella with the eye-patch. Gã bự con có băng mắt. |
miếng che mắtnoun (patch worn to cover one eye) Man With Eye Patch! Người có miếng che mắt kia kìa! |
vá mắtnoun (patch worn to cover one eye) |
Xem thêm ví dụ
It wasn't about romanticizing pirate stuff with eye patches and stuff. Đó không phải là thứ cướp biển lãng mạn với mảnh da bịt mắt. |
The big fella with the eye-patch. Gã bự con có băng mắt. |
The inmate will have to wear an eye patch for a few weeks. Tên tù này sẽ phải đeo băng che mắt trong vài tuần |
The sheep may also have different color patterns, such as eye patches and hip spots. Đàn cừu cũng có thể có màu sắc hoa văn khác nhau, chẳng hạn như các bản vá lỗi mắt và điểm hông. |
Man With Eye Patch! Người có miếng che mắt kia kìa! |
I've got my eye on this patch of land. Tôi đang nhắm đến vùng đất này. |
They all have a characteristic bare face patch around the eyes. Tất cả đều có một đặc tính là miếng vá mặt xung quanh mắt. |
The Jezersko–Solčava sheep has black patches around the eyes, which may give it the appearance of wearing glasses. Các con cừu Jezersko-Solčava là giống cừu lông trắng nhưng chúng có mảng đen quanh mắt làm cho nó giống như đang đeo kính. |
When he looked up, coloured patches swam in his eyes. Khi ông nhìn lên, các bản vá lỗi màu bơi trong đôi mắt của mình. |
Tyrant's Eye of Truth) and as such always wears a medical patch over her right eye and bandages around her left arm, though she has no injuries to either. True Eye of the Evil King) và luôn mang theo một miếng vá y tế bên mắt phải của minh, băng bó khắp tay trái dù cô không hề bị thương. |
She gives birth to a male... 1 8 inches long and colored like his mother... and a female... darker in color with light patches below her eyes. Nó sinh một con đực... dài 18 inch và màu da như con mẹ của nó... và một con cái nữa... đen thẫm trong màu da với những đốm sáng bên dưới viền mắt. |
Type B is smaller than type A. It has a large white eye patch. Loại B: Nhỏ hơn loại A. Chúng có mảng đốm trắng quanh mắt lớn. |
The face is white with black "spectacles" round the eyes; the muzzle is black, sometimes with white patches, and the legs are white with some black spotting. Khuôn mặt có màu trắng với "cặp kính" màu đen quanh mắt; mõm màu đen, đôi khi có các mảng trắng, và chân có màu trắng với một số đốm đen. |
He also wears a special eye patch on his right eye lined with a strange creature created by the 12th Division. Anh cũng đeo một đặc biệt miếng che mắt trên mắt phải xếp với một sinh vật lạ được tạo ra bởi thứ 12 Division. |
In one type of display, the white patch on the throat and between the eyes is clearly revealed, and other displays can demonstrate the thickness of the neck. Trong một dạng phô bày, mảng trắng trên cổ họng và giữa hai mắt để lộ ra rõ ràng; dạng phô bày khác có khả năng chứng minh độ dày cổ. |
During the fight, Ichigo becomes enough of a challenge that Zaraki removes his eye patch, thus releasing the extra power it has been devouring. Trong cuộc chiến, Ngươi sẽ trở thành đủ của một thách thức mà Zaraki loại bỏ mắt của mình vá, do đó giải phóng thêm sức mạnh, nó đã nuốt. |
While stereotypically associated with pirates, there is no evidence to suggest the historicity of eye patch wearing pirates before several popular novels of the 19th century (see Pirate Eyepatches below). Mặc dù ngày nay thường gắn liền với hình ảnh cướp biển, không có bằng chứng cho thấy lịch sử của vá mắt có liên quan đến cướp biển trước khi một số tiểu thuyết nổi tiếng của thế kỷ 19 ra đời, điển hình là Đảo giấu vàng. |
Darryl Hannah's eye patch is a not to the lead characher in The Call Her One Eye and the tune she is whistling is taken from the 1968 thriller Twisted Nerve Miếng bịt mắt của Darryl Hannah cũng không khác gì diễn viên chính trong They Call Her One Eye và điệu huýt sáo giống hệt bộ phim trinh thám năm 1968, Twisted Nerve. |
It is sometimes considered conspecific with the more southerly white-winged black tit Melaniparus leucomelas and, like that species, it is mainly black with a white wing patch, but differs in that it has a pale eye. Đôi khi nó được coi là cùng loài bạc má đen cánh trắng (Parus leucomelas), và giống như loài đó, chủ yếu là màu đen với một bản vá cánh trắng, nhưng khác ở chỗ nó có mắt nhợt nhạt. |
Unfortunately for Nnoitra during the ensuing fight Zaraki's eye-patch, which is a special seal that strongly 'consumes' his Spirit Pressure (this way battles will last longer allowing him to have more fun,) is cut off allowing Zaraki to fight at full power. Rất tiếc cho Nnoitra trong các trận đấu sắp tới Zaraki là mắt, mà là một con dấu đặc biệt mà mạnh mẽ 'tiêu thụ' tinh Thần của ông Áp lực (cách này, trận chiến sẽ cuối cùng còn cho phép anh ta có nhiều niềm vui,) được cắt ra cho phép Zaraki để chiến đấu với đầy đủ sức mạnh. |
The Cassini probe flew by Titan on October 26, 2004, and took the highest-resolution images ever of Titan's surface, at only 1,200 kilometers (750 mi), discerning patches of light and dark that would be invisible to the human eye. Tàu vũ trụ Cassini bay qua Titan ngày 26 tháng 10 năm 2004 và chụp những bức ảnh có độ phân giải cao nhất từng có về bề mặt vệ tinh này, với khoảng cách chỉ 1.200 km, phân biệt được những khoảng sáng tối không thể phân biệt được bằng mắt thường từ Trái Đất. |
It is distinguished from the lesser green leafbird (Chloropsis cyanopogon) by its powerful beak, yellow throat and eye ring of the female; and lack of a yellow border along the black throat patch found in the male C. cyanopogan. Nó được phân biệt với chim xanh nhỏ (Chloropsis cyanopogon) bởi chiếc mỏ mạnh mẽ, cổ họng và vòng mắt màu vàng của con mái và thiếu một đường viền màu vàng cùng các mảng cổ họng màu đen được tìm thấy trong con trống c. cyanopogan. |
A distinctive feature is that they tend to have paler patches around the eyes, referred to as 'spectacles'. Một tính trạng đặc biệt là chúng có xu hướng có các mảng màu nhạt xung quanh mắt, được gọi là 'mắt kính'. |
There was a general who wore a patch... over a perfectly good eye. Có một ông tướng đeo một miếng che trên một con mắt hoàn toàn tốt. |
The head is nearly featherless, with the exposed skin being bright yellow except for two large, circular black patches located just behind the eyes. Đầu là nó gần như không có lông, mảng da đầu có màu vàng tươi sáng ngoại trừ hai mảng lớn, tròn đen nằm ngay phía sau mắt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eye patch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới eye patch
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.