extraordinary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ extraordinary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extraordinary trong Tiếng Anh.

Từ extraordinary trong Tiếng Anh có các nghĩa là khác thường, lạ thường, phi thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ extraordinary

khác thường

nounadjective

An extraordinary statement to make about your life's work.
Thật là một câu nhận xét khác thường về sự nghiệp cả đời của mình.

lạ thường

adjective

What is that extraordinary smell coming from the kitchen?
Cái mùi lạ thường từ nhà bếp bay ra là gì vậy?

phi thường

adjective

That's one of the things that is so extraordinary about fear.
Và đó là một trong những điều mà quá phi thường về sự sợ hãi.

Xem thêm ví dụ

In summary, Bill’s sister observed: “I think my parents are extraordinary.
Chị của Bill đã nhận xét một cách ngắn gọn: “Tôi nghĩ rằng cha mẹ tôi rất phi thường.
And this is an extraordinary thing, right?
Và điều này thật lạ thường phải không?
It's one thing to have an idea for an enterprise, but as many people in this room will know, making it happen is a very difficult thing and it demands extraordinary energy, self-belief and determination, the courage to risk family and home, and a 24/7 commitment that borders on the obsessive.
Nó là cái mà tôi có sẵn trong ý tưởng cho một công ty, Nhưng như nhiều người ở đây biết thực hiện ý tưởng đó rất khó và cần phải có năng lực dồi dào, sự tự tin và quyết đoán, dám liều cả với gia đình và nhà cửa, và suốt 24 giờ trên 7 ngày, tôi trực chiến với đam mê gần như bị thôi miên.
It's kind of an extraordinary story when you realize that this is twice as common as homicide and actually more common as a source of death than traffic fatalities in this country.
Đó dường như là một câu chuyện khó tin khi bạn nhận ra rằng con số ấy gấp đôi những vụ giết người và thực ra còn phổ biến hơn cả những vụ tai nạn giao thông gây tử vong ở đất nước này.
Oscar was also the subject of Dosa's 2010 book, Making Rounds With Oscar: The Extraordinary Gift of an Ordinary Cat.
Oscar cũng là chủ đề của cuốn sách năm 2010 của Dosa, Vòng quanh chú mèo Oscar: Món quà đặc biệt của một con mèo bình thường.
Why do you think Relief Society sisters are able to accomplish extraordinary things?
Các anh chị em nghĩ tại sao các chị em trong Hội Phụ Nữ đã có thể hoàn thành những điều phi thường?
The extraordinary thing is that he said he had saved newspaper clippings throughout my whole childhood, whether winning a second grade spelling bee, marching with the Girl Scouts, you know, the Halloween parade, winning my college scholarship, or any of my sports victories, and he was using it, and integrating it into teaching resident students, med students from Hahnemann Medical School and Hershey Medical School.
Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey.
You can have all types of controls, and as you're thinking about that, there are wonderful people like Hugh Herr who have been building absolutely extraordinary prosthetics.
Bạn có thể kiểm soát đủ kiểu, và khi bạn nghĩ về điều đó, có những người tuyệt vời như Hugh Herr, người đã tạo ra những bộ phận giả phi thường.
And the results of that are extraordinary both for refugees and the host community.
Và kết quả của điều đó rất phi thường cho cả người tị nạn và cộng đồng nơi đó.
think you mean extraordinary.
Ý cha là phi thường phải ko
And it was pretty extraordinary, way back then.
Vào thời đó, đó là điều khá đặc biệt.
Napoleon sent General Horace Sebastiani as envoy extraordinary, promising to help the Ottoman Empire recover lost territories.
Napoléon gửi tướng Horace Sebastiani sang làm đặc sứ, hứa hẹn sẽ giúp đỡ Đế quốc Ottoman khôi phục những lãnh thổ đã mất.
A couple of hundred years ago, he made this extraordinary projection: "China is a sleeping lion, and when she awakes, the world will shake."
Vài trăm năm trước, ông đã đưa ra một lời dự đoán thần kỳ: "Trung Quốc là một con sư tử ngủ say, khi nó tỉnh giấc, cả thế giới sẽ rung chuyển."
In 2008, she was appointed as Ambassador Exemplary and Plenipotentiary at the Embassy of Belize, Brussels, Belgium; Ambassador Designate to the Kingdom of Spain and to the Netherlands, Germany, and France; and Ambassador Extraordinary and Plenipotentiary to the European Commission, which she continued until 2012.
Năm 2008, bà được bổ nhiệm là Ambassador Exemplary và Plenipotentiary at the Embassy of Belize, Brussels, Belgium; Ambassador Designate Vương quốc Tây Ban Nha và Hà Lan, Đức và Pháp; và Ambassador Extraordinary and Plenipotentiary của Ủy ban châu Âu, tiếp tục cho đến năm 2012.
With the guest appearance of Thanh Lam, Lệ Quyên, Hồng Ngọc, Hoài Linh, Cẩm Ly, Mỹ Lệ, Quang Dũng,...he brought an extraordinary music show to the audience across Vietnam.
Với sự xuất hiện đặc biệt của các khách mời: Thanh Lam, Lệ Quyên, Hồng Ngọc, Hoài Linh, Cẩm Ly, Mỹ Lệ, Quang Dũng,... Đàm Vĩnh Hưng đã đem một không gian âm nhạc đặc biệt tới cho khán giả cả nước.
So what triggered this extraordinary growth in cross- border crime?
Vậy cái gì đã tạo ra sự tăng trưởng phi thường trong tội phạm xuyên quốc gia?
Around that time I met an extraordinary human being,
Khoản thời gian đó, tôi có gặp 1 người rất tuyệt vời,
After a period of extraordinary success, the Swedish-led Protestant forces were decisively defeated in 1634 by a combined Catholic Imperial-Spanish army in the Battle of Nördlingen, leading many of Sweden's allies to defect to the Imperial side.
Sau một thời gian đạt được thành công phi thường, đại quân do Thụy Điển đứng đầu đã bị liên quân Tây Ban Nha và Đế quốc La Mã Thần thánh đánh bại trong trận quyết chiến ở Nördlingen vào năm 1634, khiến nhiều đồng minh của Thụy Điển bỏ chạy sang hàng ngũ Đế chế.
Now, sadly, neurological disorders such as Parkinson's disease gradually destroy this extraordinary ability, as it is doing to my friend Jan Stripling, who was a virtuoso ballet dancer in his time.
Thật đáng buồn, rối loạn thần kinh như bệnh Parkinson dần dần phá huỷ khả năng đặc biệt này, như điều đang xảy đến cho bạn tôi Jan Stripling, người mà một thời, đã từng một nghệ sĩ ba lê bậc thầy.
After what you just went through, 110 is extraordinary.
Sau những gì ông vừa trải qua, 110 là phi thường đấy.
The natural resource base for renewables is extraordinary by European, and even global standards.
Các cơ sở tài nguyên thiên nhiên cho việc tái tạo là rất đặc biệt dựa theo các tiêu chuẩn của liên minh châu Âu, và thậm chí cả các tiêu chuẩn toàn cầu.
The range of digital relations is extraordinary.
Phạm vi của những mối quan hệ số thì rộng lớn.
You are extraordinary, my sons.
PHỤ ĐỀ THỰC HIỆN BỞI Lorenzo Các con thật đặc biệt, các con của ta.
But what lifted my heart and strengthened my soul was that even though this was the case, although they were not seen as ordinary, this could only mean one thing: that they were extraordinary -- autistic and extraordinary.
Nhưng điều khiến trái tim tôi nhẹ nhõm hơn và tâm hồn tôi mạnh mẽ hơn là rằng, mặc dù điều này là đúng, dù các em không được coi là bình thường, điều này chỉ có thể có nghĩa rằng: các em thật phi thường -- người tự kỉ và người phi thường.
This shark has an extraordinary sense of smell, being able to detect one drop of blood diluted in 25 gallons [100 l] of water!
Loài cá này có khứu giác vô cùng nhạy bén, nó có thể nhận ra mùi của một giọt máu dù đã hòa tan trong 100 lít nước!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extraordinary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.