expendable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ expendable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expendable trong Tiếng Anh.
Từ expendable trong Tiếng Anh có các nghĩa là có thể hy sinh, có thể tiêu được, sinh mạng rẻ rúng, tốt thí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ expendable
có thể hy sinhadjective |
có thể tiêu đượcadjective |
sinh mạng rẻ rúngadjective |
tốt thíadjective |
Xem thêm ví dụ
In business, the cost may be one of acquisition, in which case the amount of money expended to acquire it is counted as cost. Trong kinh doanh, chi phí có thể là một trong những trường hợp mua lại, trong trường hợp đó số tiền chi tiêu để mua nó được tính là chi phí. |
I feel so happy that I now expend all my time and energy, not on trying to satisfy my own desires, but on worshipping Jehovah and doing good for other people. Tôi rất hạnh phúc khi giờ đây dùng phần lớn thời gian và năng lực để phụng sự Đức Giê-hô-va và làm điều tốt cho người khác, chứ không tìm cách thỏa mãn những ước muốn riêng. |
Still, no matter how much effort is expended or how costly the materials, a lifeless idol remains a lifeless idol, nothing more. Tuy nhiên, dù bỏ ra công sức đến đâu hoặc vật liệu họ dùng mắc tiền đến mấy, một hình tượng vô tri vô giác vẫn là một hình tượng vô tri vô giác, không hơn không kém. |
6 Philip extended hospitality to Paul and Luke, zealous Christians who were expending themselves in Jehovah’s service. 6 Phi-líp đã tỏ lòng hiếu khách đối với Phao-lô, Lu-ca, là những tín đồ Đấng Christ sốt sắng và hết lòng phụng sự Đức Giê-hô-va. |
He put Jehovah first and expended himself tirelessly in behalf of others. Ngài đặt Đức Giê-hô-va lên hàng ưu tiên và nỗ lực không mệt mỏi vì lợi ích của người khác. |
After being refloated and thoroughly examined, Baden was expended as a gunnery target, finally being sunk on 16 August 1921 to the southwest of Portsmouth. Sau khi được cho nổi trở lại và được khảo sát kỹ lưỡng, Baden được sử dụng như một tiêu thử nghiệm tác xạ, và cuối cùng bị đánh chìm vào ngày 16 tháng 8 năm 1921 về phía Tây Nam Portsmouth. |
After receiving authorization to expend Church funds, Church departments administer approved budgets and expend funds in accordance with Church policies and procedures. Sau khi nhận được sự cho phép để chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội, các phòng sở của Giáo Hội điều hành các ngân sách đã được chấp thuận và chi dùng ngân quỹ đúng theo các chính sách và thủ tục của Giáo Hội. |
For example, is much of your energy and time being expended on TV viewing, recreation, mundane reading, or hobbies? Chẳng hạn, bạn có dùng nhiều năng lực và thì giờ để xem vô tuyến truyền hình, để giải trí, đọc sách báo thế gian, hay cho những thú tiêu khiển riêng hay không? |
And very importantly, with the introduction of sexual reproduction that passes on the genome, the rest of the body becomes expendable. Và điều quan trọng là, với sự xuất hiện của sinh sản giao phối duy trì bộ gen, phần còn lại của cơ thể có thể không còn tồn tại. |
Arguing with your parents is like running on a treadmill —you’ll expend a lot of energy, but you won’t get anywhere Tranh cãi với cha mẹ giống như chạy trên máy tập thể dục—phải dùng nhiều sức lực nhưng không đi đến đâu |
So you're all that's left of The Expendables Vậy các anh là những người còn xót lại của BIỆT ĐỘI ĐÁNH THUÊ. |
It does not require monetary sacrifice in excess of what would be expended normally. Điều này không đòi hỏi sự hy sinh về tiền bạc vượt quá số tiền thường chi tiêu. |
Do you know how much blood and sweat those people have expended, the amount of painstaking effort that goes into a purse? Bạn có biết bao nhiêu máu và mồ hôi những người đã mở rộng, số tiền của những nỗ lực siêng năng mà đi vào một ví? |
And so much of the energy we expend in farming is just to stop it reverting back. Quá nhiều năng lượng đã được dùng để ngăn chặn rừng quay lại. |
Each of these battleships would be capable of engaging multiple enemy capital ships simultaneously, eliminating the need to expend as much industrial effort as the U.S. on battleship construction. Mỗi chiếc trong số tàu được hoạch định có khả năng tiếp chiến với nhiều tàu chiến chủ lực đối phương cùng một lúc, làm giảm bớt nhu cầu sử dụng nguồn lực công nghiệp vào việc chế tạo tàu chiến như của Hoa Kỳ. |
Expendable, one might say. Có thể nói là " Tốt thí ". |
See, we started this whole Expendables thing together. Cùng nhau lập Biệt đội đánh thuê, phải không? |
During the total period of this deployment, Newport News expended a record 59,241 rounds of high-explosive ammunition, while conducting a total of 239 observed and 602 unobserved missions against the enemy. Tổng cộng trong đợt bố trí này, nó đã tiêu phí 59.241 quả đạn pháo, tiến hành 239 cuộc tấn công có trinh sát cùng 602 cuộc tấn công không trinh sát nhắm vào đối phương. |
Church departments expend funds consistent with approved budgets and in accordance with Church policies and procedures. Các phòng sở của Giáo Hội chi dùng ngân quỹ đúng theo các ngân sách đã được chấp thuận và đúng theo các chính sách cũng như thủ tục của Giáo Hội. |
What loving care is expended on the vineyard? Vườn nho được yêu thương chăm sóc như thế nào? |
This is one benefit of keeping our wants simple and not expending our time and energy in the pursuit of wealth. —2 Timothy 2:4. Đây là một lợi ích của việc giữ cho các ước muốn của chúng ta đơn giản. Chúng ta không dùng hết thời gian và năng lực để theo đuổi sự giàu sang.—2 Ti-mô-thê 2:4. |
Pioneers, traveling overseers, Bethelites, missionaries, and international servants expend themselves in full-time service and rejoice as they do so. Các tiên phong, giám thị lưu động, thành viên Bê-tên, giáo sĩ và tình nguyện viên xây cất quốc tế đang nỗ lực trong công việc phụng sự trọn thời gian và có được niềm vui. |
Between 1 April and 5 May, she expended in excess of 8,500 rounds of 5 inch shells—both at shore targets and at enemy aircraft during the almost incessant aerial attacks on the invasion force. Từ ngày 1 tháng 4 đến ngày 5 tháng 5, chiếc tàu khu trục đã tiêu phí hơn 8.500 quả đạn pháo 5 inch cho cả các mục tiêu trên bờ lẫn máy bay đối phương, chống trả vô số cuộc không kích tự sát và bắn hạ năm máy bay tấn công. |
I'm expendable. Em đã chuẩn bị để hy sinh. |
As these assets are used they are expended and recorded on the income statement for the period in which they are incurred. Khi các tài sản này được sử dụng, chúng được sử dụng và ghi vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ khi phát sinh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expendable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới expendable
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.