expectante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ expectante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expectante trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ expectante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là có chửa, có thai, có th, có mang thai, có mang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ expectante
có chửa
|
có thai(expectant) |
có th
|
có mang thai
|
có mang
|
Xem thêm ví dụ
Ella asintió y volvió a concentrar su atención en James y Elizabeth, con expresión expectante. Cô gật và quay về phía James và Elizabeth, nét mặt chờ đợi. |
Por tanto, aguardamos expectantes la Asamblea de Distrito de tres días “La palabra profética de Dios” y lo que Jehová tiene reservado para nosotros. Vì vậy chúng ta nóng lòng chờ đợi hội nghị địa hạt ba ngày “Lời tiên tri của Đức Chúa Trời” để xem Đức Giê-hô-va sẽ dạy chúng ta những điều gì. |
La escena completa está grabada en mi mente como una maqueta de guerra: el claro de la selva, la hélice del helicóptero vibrando con impaciencia, el piloto con mirada expectante y mi amigo rogando para quedarse con sus hombres. Toàn thể khung cảnh đó in sâu vào tâm khảm tôi giống như một hình ảnh chiến trận: rừng được dọn sạch; cánh quạt của chiếc trực thăng đập mạnh thúc giục, người phi công nhìn tôi chờ đợi; và người bạn của tôi nài nỉ xin được ở lại với bạn đồng đội của mình. |
Tan ansioso y enérgico (ya no calmado y expectante) es el interés con respecto al reino”. Thái độ đối với Nước Trời đã trở nên thật hăng hái tích cực (chứ không còn là sự bình thản chờ đợi)”. |
Analicemos, pues, con actitud expectante, las palabras proféticas de Jehová que se hallan en Isaías 2:6–4:1. Vậy với lòng háo hức chờ đợi, chúng ta hãy xem xét lời tiên tri của Đức Giê-hô-va được ghi nơi Ê-sai 2:6–4:1. |
Una mujer embarazada que aguarda expectante el nacimiento de su bebé. Một phụ nữ sắp làm mẹ vui sướng mong đợi đến ngày đứa con bé bỏng chào đời. |
Está recomendado que las madres expectantes reciban al menos cuatro visitas antenatales para comprobar y controlar la salud de la madre y el feto. Khuyến cáo các bà mẹ nên được khám thai ít nhất bốn lần để kiểm tra và theo dõi sức khỏe của mẹ và thai nhi. |
17 Por tanto, en lugar de vivir con miedo al ataque de Gog, el pueblo de Dios está anhelando expectante este nuevo cumplimiento de la profecía bíblica. 17 Do đó, thay vì sống trong sự lo sợ rằng Gót sẽ tấn công, dân Đức Giê-hô-va mong đợi sự ứng nghiệm thêm của lời tiên tri Kinh-thánh. |
Los 13.497 asistentes aguardaron el anuncio expectantes y en silencio. Các đại biểu, 13.497 người, yên lặng chờ đợi điều sắp được loan báo. |
Mientras tanto, los cristianos aguardan expectantes el momento de su liberación. Họ được thêm sức khi suy ngẫm về những lời sống động của Ê-sai nơi chương 30. |
No aguarda, no está expectante. Nó không đang chờ đợi, nó không đang mong đợi. |
La perspectiva de este acontecimiento también hizo que algunas personas religiosas de tiempos modernos estuvieran expectantes. (Đa-ni-ên 4:13-17) Sự biết trước về biến cố này cũng đã khiến cho một số người sùng đạo trong thời kỳ này rất là trông mong. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expectante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới expectante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.