exorbitant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ exorbitant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exorbitant trong Tiếng Anh.
Từ exorbitant trong Tiếng Anh có các nghĩa là cắt cổ, quá cao, quá độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ exorbitant
cắt cổadjective Years of training, each mounting to exorbitant cost. Nhiều năm huấn luyện, mua được với giá cắt cổ. |
quá caoadjective |
quá độadjective |
Xem thêm ví dụ
Despite its enemies, Diderot’s Encyclopédie was requested by some 4,000 persons —an astounding number, considering its exorbitant price. Bất kể các kẻ thù, bộ Encyclopédie của Diderot được khoảng 4.000 người đặt mua—một con số đáng ngạc nhiên khi nghĩ đến giá tiền rất đắt của nó. |
As I cared for purchases of food and supplies for the Bethel family, I was amazed by the exorbitant price of foodstuffs. Khi chăm lo công việc mua thực phẩm và đồ dùng cho gia đình nhà Bê-tên, giá thực phẩm đắt đỏ làm tôi sửng sốt. |
On the other hand, if you're visiting an underdeveloped country, and 25 dollars buys you a gourmet meal, it's exorbitant for a Big Mac. Mặt khác, nếu bạn đang thăm 1 nước chưa phát triển, và với 25 $ bạn mua 1 bữa ăn ngon, thì thật cắt cổ nếu chỉ mua 1 chiếc burger Big Mac. |
In most cases, a black market develops to supply rationed goods at exorbitant prices. Trong hầu hết trường hợp, trên thị trường đen phát triển để cung cấp hàng hóa tại khẩu phần giá tăng quá chừng. |
Jesus called the merchants “robbers,” likely because they charged exorbitant prices or fees for their services. Chúa Giê-su gọi những kẻ buôn bán ấy là phường “trộm cướp”, rất có thể vì họ đã đổi tiền với phí cao và bán đồ với giá cắt cổ. |
In certain countries it is common to ask for an exorbitant bride-price, but the Bible plainly warns that greedy persons and extortioners will not inherit God’s Kingdom. Tại vài nước, người ta thường đòi một giá cô dâu rất cao, nhưng Kinh-thánh cảnh cáo rõ ràng rằng những kẻ tham lam và bóc lột sẽ không được hưởng Nước Đức Chúa Trời (1 Cô-rinh-tô 6:9, 10). |
That year, the Warner brothers established the Pittsburgh-based Duquesne Amusement Company, a distribution firm that proved lucrative until the advent of Thomas Edison's Motion Picture Patents Company (also known as the Edison Trust), which charged distributors exorbitant fees. Cùng năm, anh em nhà Warner đã thành lập Công ty Giải trí Duquesne (Duquesne Amusement Company) ở Pittsburgh, một công ty phân phối đã sinh lời tốt đến khi một công ty khác của Thomas Edison là Motion Picture Patents Company (còn được biết đến dưới cái tên Edison Trust), ra đời và thu phí của các nhà phân phối cao quá mức có thể chịu đựng. |
A machine like this pulls an exorbitant amount of power from the grid. Một cỗ máy như thế này tiêu tốn một lượng điện khổng lồ. |
Moreover, he was obliged to pay the mutineers exorbitant tribute. Hơn nữa, những kẻ nổi loạn còn buộc ông phải nạp tiền cho chúng nhiều gần gấp chín lần so với các cư dân bình thường khác trong thành phố. |
I want to pay you an exorbitant amount of money to get the bag and bring it to me. Tôi muốn trả anh một số tiền lớn để lấy cái túi và mang nó cho tôi. |
Jewish historical records show that temple merchants exploited their customers by charging exorbitant prices. Tài liệu lịch sử Do Thái cho biết rằng những người buôn bán tại đền thờ bóc lột khách hàng qua việc tính giá cắt cổ. |
The price for a person to be smuggled into Western Europe—perhaps in a truck like the one mentioned at the start of the article—is exorbitant. Giá để đem lén một người vào Tây Âu rất cao—có lẽ đem bằng xe vận tải giống như chiếc xe được nói đến trong phần mở đầu của bài này. |
It was no use entering the city; the price of food was exorbitant. Vào thành chẳng ích gì, giá cả lương thực đắt đỏ. |
Besides, land prices are exorbitant, and zoning laws are strict. Bên cạnh đó, giá đất rất cao, luật nhà đất thì nghiêm ngặt. |
Charles X (with whom he had an extraordinary physical resemblance) not only maintained his pensions but also paid his exorbitant gambling debts. Charles X (người có ngoại hình giống ông một cách kì lạ) không chỉ duy trì phụ cấp mà còn trả nợ cờ bạc giùm ông. |
With the people thus at their mercy, the merchants at times charged exorbitant prices. Vì dân chúng lọt vào vòng thao túng như thế, nên đôi khi bọn con buôn đòi giá cắt cổ. |
Jesus’ criticism that the money changers were turning the temple into “a cave of robbers” evidently indicates that the charges for their services were exorbitant. Việc Chúa Giê-su lên án những người đổi tiền đã biến đền thờ thành “ổ trộm-cướp” dường như cho thấy họ đã thu phí với giá cắt cổ. |
State funds from exorbitant taxes were used to influence the Huguenots to convert. Ngân quỹ nhà nước rút ra từ sưu cao thuế nặng được dùng để khuyến dụ người Huguenot đổi đạo. |
His conditions were quite exorbitant—a 3000 ruble annual salary, a pension for his wife, and the promise of high-ranking appointments for his sons. Các điều kiện của ông khá là cao - với mức lương hàng năm đến 3000 rúp, tiền trợ cấp cho vợ ông, và những hứa hẹn sẽ bổ nhiệm các vị trí danh giá cho các con trai ông. |
Money changers set up their trade in the temple and often charged exorbitant fees to exchange foreign coins for acceptable currency. Vì thế, những người hành nghề đổi tiền ngồi ngay tại đền thờ và thu phí cắt cổ khi đổi tiền cho khách ngoại bang. |
Years of training, each mounting to exorbitant cost. Nhiều năm huấn luyện, mua được với giá cắt cổ. |
There is therefore no room for surprise that the horse that bore the rider with the symbol of measuring out food at exorbitant prices and of rationing out food was a black horse! Vì vậy, không có gì đáng làm ngạc nhiên khi người kỵ-mã cầm cân để cân lường thực-phẩm để bán với giá cắt cổ và chia khẩu-phần đã cỡi con ngựa đen. |
In 2007, Buffett made a bet with numerous managers that a simple S&P 500 index fund will outperform hedge funds that charge exorbitant fees. Năm 2007, Buffett đã đặt cược với nhiều nhà quản lý rằng một quỹ chỉ số S&P 500 đơn giản sẽ vượt trội so với các quỹ phòng hộ thu phí cắt cổ. |
Worse, the merchants were evidently taking undue advantage of the religious needs of their brothers by charging exorbitant prices. Tệ hơn nữa, các con buôn thừa cơ lợi dụng nhu cầu của tín hữu bằng cách bán cắt cổ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exorbitant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới exorbitant
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.