excise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ excise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ excise trong Tiếng Anh.
Từ excise trong Tiếng Anh có các nghĩa là cắt, bắt trả quá mức, cắt bớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ excise
cắtverb noun we're trying to excise cancer, we don't know where the cancer is. Chúng ta đang cắt bỏ ung thư mà chúng ta không biết ung thư là gì. |
bắt trả quá mứcverb |
cắt bớtverb |
Xem thêm ví dụ
When the US government reports wholesale sales, this includes excise taxes on certain products. Khi chính phủ Hoa Kỳ báo cáo doanh thu bán buôn, điều này bao gồm thuế tiêu thụ đặc biệt đối với một số sản phẩm nhất định. |
The virus encodes enzymes required for replication and transcription of its genome, including elements of a base excision repair system, structural proteins, and many proteins that are not essential for replication in cells, but instead have roles in virus survival and transmission in its hosts. Virus mã hóa các enzyme cần thiết để sao chép và sao chép bộ gen của nó, bao gồm các yếu tố của hệ thống sửa chữa cắt bỏ bazơ, protein cấu trúc và nhiều protein mà không cần thiết cho sự sao chép trong tế bào, nhưng thay vào đó có vai trò trong sự tồn tại và truyền virus của vật chủ. |
Specific policy options include VAT reforms, increases in excise taxes for selected goods, a review and rationalization of tax expenditures to broaden the CIT base and introduction of a recurrent property tax. Các lựa chọn chính sách cụ thể có thể bao gồm: cải cách thuế giá trị gia tăng, điều chỉnh thuế tiêu thụ đặc biệt đối vơi một số mặt hàng, rà soát và hợp lý hóa các hình thức ưu đãi thuế (chi tiêu thuế) nhằm mở rộng cơ sở tính thu từ thuế thu nhập doanh nghiệp, và áp dụng thuế tài sản. |
Following base excision, the polymerase can re-insert the correct base and replication can continue forwards. Sau khi cắt đi base, polymerase có thể lắp lại chính xác base cần thiết và tiếp tục tái bản DNA. |
The Governor-General replaced the position of the British Governor of Ceylon who excised executive control over the entire island since 1815. Tổng thống đã thay thế vị trí của Thống đốc Anh Ceylon, người đã thực hiện kiểm soát toàn bộ hòn đảo từ năm 1815. |
Finally, Akhenaten, Neferneferuaten, Smenkhkare, Tutankhamun, and Ay were excised from the official lists of pharaohs, which instead reported that Amenhotep III was immediately succeeded by Horemheb. Sau cùng, Akhenaten, Neferneferuaten, Smenkhkare, Tutankhamun, và Ay đều đã bị loại tên khỏi những bản danh sách chính thức về các pharaon, thay vào đó chúng ghi lại rằng Amenhotep III được Horemheb kế vị một cách trực tiếp. |
The excision of the subjects lymph nodes along with antimicrobial therapy increased the health of the subjects in less than 12 months. Việc cắt bỏ các hạch bạch huyết đối tượng cùng với liệu pháp kháng khuẩn làm tăng sức khỏe của các đối tượng trong vòng chưa đầy 12 tháng. |
You could have been excised. Cô đã có thể bị xử tử. |
Import and export was to be conducted only through market towns, to allow oversight of commerce and to simplify the imposition of excise taxes and customs duties. Xuất khẩu, nhập khẩu chỉ được thực hiện thông qua các chợ huyện này để cho phép chính quyền thực hiện việc giám sát về thương mại và đơn giản hóa việc áp đặt thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế hải quan. |
He trialled several versions of the opening; the first edit included bookend scenes in which Jane and Ricky are convicted of Lester's murder, but Mendes excised these in the last week of editing because he felt they made the film lose its mystery, and because they did not fit with the theme of redemption that had emerged during production. Anh từng thử nghiệm nhiều phiên bản khác nhau của đoạn mở đầu; bản nháp đầu tiên bao gồm những cảnh đối chiếu khi Jane và Ricky được xem là những kẻ ra tay sát hại Lester, nhưng Mendes cắt bỏ đi đoạn này vào tuần hiệu chỉnh cuối cùng vì cảm thấy có thể làm mất đi tính bí ẩn của bộ phim và không phù hợp với chủ đề về sự chuộc lỗi được hình thành trong quá trình sản xuất. |
Under this arrangement, South Africa has collected levies from customs, sales, and excise duties for all five members, sharing out proceeds based on each countries portion of imports. Theo thỏa thuận liên minh, Nam Phi đã thu các khoản thuế quan, mua bán và thực hiện nghĩa vụ thuế cho tất cả năm thành viên, và chia theo tỷ lệ nhập khẩu của mỗi thành viên. |
In the original photograph, I'm being held up by my father, Bageye, but when my parents separated, my mother excised him from all aspects of our lives. Trong tấm hình gốc, tôi được bồng bế bởi cha tôi, Mắt Húp. nhưng khi bố mẹ chia tay, mẹ tôi đã cắn xén ông khỏi mọi khía cạnh đời sống chúng tôi. |
Treatment endometriosis Excision Điều trị lạc nội mạc tử cung bằng cách cắt rạch |
You are an avenging angel, excising sinners with a swipe of your glorious blade. Anh là một thiên thần báo thù thanh trừ những kẻ tội đồ bằng lưỡi kiếm huy hoàng của mình. |
Article I, Section 8, Clause 1 of the United States Constitution (the "Taxing and Spending Clause"), specifies Congress's power to impose "Taxes, Duties, Imposts and Excises," but Article I, Section 8 requires that, "Duties, Imposts and Excises shall be uniform throughout the United States." Điều I, Mục 8, Khoản 1 của Hiến pháp Hoa Kỳ (" Điều khoản về thuế và chi tiêu "), quy định quyền lực của Quốc hội để áp đặt "Thuế, Nhiệm vụ, Giả mạo và Thuế tiêu thụ", nhưng Điều I, Mục 8 yêu cầu điều đó, " Nhiệm vụ, mạo danh và tiêu thụ sẽ được thống nhất trên toàn nước Mỹ. " |
England was still the least taxed country in Europe, with no official excise and no regular direct taxation. Anh quốc vẫn là nước đánh thuế ít nhất ở châu Âu, không có khoản thu đặc biệt chính thức nào và không có một loại thuế nào được thu định kì. |
In the 1940s, the importance of early excision and skin grafting was acknowledged, and around the same time, fluid resuscitation and formulas to guide it were developed. Trong những năm 1940, tầm quan trọng của đầu cắt bỏ và da ghép đã được thừa nhận, và khoảng thời gian đó, hồi sức dịch và công thức để hướng dẫn nó là phát triển. |
35 Excise duties and licences c. 35 Các bài viết và hình ảnh về GS. |
Significant changes also occurred to Australia's censorship laws after the new Liberal Minister for Customs and Excise, Don Chipp, was appointed in 1969. Biến hóa đáng kể cũng xuất hiện trong pháp luật kiểm duyệt của Úc sau khi tân Bộ trưởng Thuế quan và Thuế môn bài Don Chipp được bổ nhiệm vào năm 1969. |
Nucleotide excision repair (NER) and base excision repair (BER) are the processes implicated in the repair of DNA base damage induced by ROS after arsenic exposure. Sửa chữa cắt xén nucleotit (NER) và sửa chữa cắt xén base (BER) là các quá trình kéo theo trong sửa chữa tổn thương base ADN gây ra bởi ROS sau phơi nhiễm asen. |
Women used to get really debilitating surgeries to excise all of the axillary lymph nodes. Phụ nữ đã từng thực sự có những cuộc phẫu thuật mệt mỏi để lọai bỏ tất cả các hạch bạch huyết ở nách. |
This is how we excise cancers. Đây là cách chúng tôi cắt bỏ những khối u. |
This takes into consideration a phenomenon known as light and dark repair (photoreactivation and base excision repair, respectively), in which a cell can repair DNA that has been damaged by UV light. Điều này sẽ đưa vào xem xét một hiện tượng được gọi là sửa chữa ánh sáng và bóng tối (photoreactivation và sửa chữa cơ sở cắt bỏ, tương ứng), trong đó một tế bào có thể sửa chữa DNA bị tổn thương do tia UV. |
When an incorrect base pair is recognized, DNA polymerase reverses its direction by one base pair of DNA and excises the mismatched base. Khi bắt gặp một cặp base bổ sung không chính xác, DNA polymerase sẽ đảo ngược chiều đi của nó và cắt bỏ base không ăn khớp. |
Normally, discounted liquors or tobacco products cannot be bought when arriving into an EU Member State as there is often a high local Excise Duty on these goods as well as the local sales tax (VAT/IVA/TVA) which is included in the price. Thông thường, các loại rượu hoặc sản phẩm thuốc lá giảm giá không thể được mua khi đến Quốc gia thành viên EU vì thường có Thuế tiêu thụ đặc biệt cao đối với các hàng hóa này cũng như thuế bán hàng địa phương (VAT / IVA / TVA) được bao gồm trong giá. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ excise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới excise
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.