exasperation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ exasperation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exasperation trong Tiếng Anh.
Từ exasperation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự bực tức, sự khích, sự làm bực tức, sự làm cáu tiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ exasperation
sự bực tứcnoun |
sự khíchnoun |
sự làm bực tứcnoun |
sự làm cáu tiếtnoun |
Xem thêm ví dụ
Yet he said with wonder and exasperation, “In this church they were doing what they called ‘genealogy,’ searching for names of people who are dead, trying to identify their ancestors. Tuy nhiên, người ấy kinh ngạc nói: “Trong giáo hội này, họ đang làm cái việc mà họ gọi là ‘gia phả’, sưu tầm tên của những người đã chết, cố gắng tìm ra tổ tiên của họ. |
And since everyone is shopping for gifts at the same time, crowds and long lines make shopping an exasperating experience for many. Và vì mọi người đều đi mua quà cùng thời điểm, nên sự đông đúc cũng như việc xếp hàng dài khiến nhiều người bực bội khi mua sắm. |
Discipline that exceeds reasonable limits or that goes beyond the intended purpose of correcting and teaching surely is exasperating. Sự sửa trị vượt quá giới hạn vừa phải hoặc đi quá mục đích đã định trong việc sửa trị hoặc dạy dỗ thì chắc chắn là có hại. |
What if feelings of powerlessness, exasperation, or being underappreciated cause annoyance? Nhưng nếu cảm giác bất lực, tức giận hay bị xem thường cứ giày vò lòng bạn thì sao? |
How exasperating it would be if his parents reacted by treating him as a small child and refused to give him more latitude in his actions! Người trẻ sẽ bực tức biết bao nếu cha mẹ phản ứng lại bằng cách coi nó như trẻ con và không chịu cho nó nhiều tự do hơn để hành động! |
The two gentlemen were exasperated; they had had a long ride, and were dying with hunger and thirst. Hai nhà quý tộc Anh đang nổi cáu, họ đã đi một đoạn đường dài và đang sắp chết đói và chết khát. |
And about this harpooneer, whom I have not yet seen, you persist in telling me the most mystifying and exasperating stories tending to beget in me an uncomfortable feeling towards the man whom you design for my bedfellow -- a sort of connexion, landlord, which is an intimate and confidential one in the highest degree. Và khoảng harpooneer này, người mà tôi chưa nhìn thấy, bạn vẫn tồn tại nói với tôi hầu hết các câu chuyện bí ẩn và bực tức có xu hướng gây ra trong tôi một khó chịu cảm giác đối với người đàn ông mà bạn thiết kế cho ngủ chung giường của tôi - một loại của chủ nhà, có liên quan, mà là một thân mật và một trong bí mật ở mức độ cao nhất. |
He came back tired and exasperated. Bố trở về mệt mỏi và chán nản. |
Of course, it is especially important to reason with a child rather than exasperate him with endless dogmatic commands. —Ephesians 6:4; 1 Peter 4:8. Chắc chắn đặc biệt quan trọng là nên lý luận với con cái hơn là chọc chúng giận dữ bằng những lời ra lệnh độc đoán liên miên (Ê-phê-sô 6:4; I Phi-e-rơ 4:8). |
(Ephesians 6:4) This admonition is reiterated in these words: “You fathers, do not be exasperating your children, so that they do not become downhearted.” —Colossians 3:21. (Ê-phê-sô 6:4) Lời khuyên này được lặp lại như sau: “Hỡi kẻ làm cha, chớ hề chọc giận con-cái mình, e chúng nó ngã lòng chăng”.—Cô-lô-se 3:21. |
At times Sister Bednar and I were exasperated because the righteous habits we worked so hard to foster did not seem to yield immediately the spiritual results we wanted and expected. Đôi khi, Chị Bednar và tôi cảm thấy bực tức vì thói quen ngay chính mà chúng tôi cố gắng rất nhiều để khuyến khích thì dường như không mang lại kết quả thuộc linh mà chúng tôi mong muốn và kỳ vọng. |
At the same time, fathers are told not to “exasperate [their] children” (Eph. 6:4). Cùng lúc đó, những người cha mẹ cũng được dạy không được “làm cho con cái tức giận” (Eph. 6:4). |
Colossians 3:21 states: “Do not be exasperating your children, so that they do not become downhearted.” Cô-lô-se 3:21 khuyên các bậc cha mẹ: “Chớ hề chọc giận con-cái mình, e chúng nó ngã lòng chăng”. |
21 You fathers, do not be exasperating* your children,+ so that they do not become downhearted. 21 Hỡi người làm cha, đừng làm cho con cái bực tức,*+ hầu chúng không bị ngã lòng. |
(Proverbs 4:11, 12) Otherwise your children may well become ‘exasperated’ and “downhearted,” and you will find yourself worn out because of making issues of things that are not really of any particular consequence.—Colossians 3:21. Nếu không bạn có thể sẽ “chọc giận” và làm chúng “ngã lòng”, trong khi bạn sẽ nhận thấy chính bạn mệt mỏi, bởi vì làm nhiều sự việc thật sự không quan trọng trở thành những vấn đề to tát vô ích (Cô-lô-se 3:21). |
Benny was known for his comic timing and the ability to cause laughter with a pregnant pause or a single expression, such as his signature exasperated "Well!" Benny đã được biết đến với kỹ năng hài đúng thời điểm và khả năng tạo ra tiếng cười với một khoảng lặng cố ý hoặc một câu nói duy nhất, chẳng hạn như câu nói biểu tượng của ông khi bực tức "Well!" |
Bible Principle: “You fathers, do not be exasperating your children, so that they do not become downhearted.” —Colossians 3:21. Nguyên tắc Kinh Thánh: “Hỡi người làm cha, đừng làm cho con bực tức, hầu chúng không bị ngã lòng”.—Cô-lô-se 3:21. |
" I wish you wouldn't come in without knocking, " he said in the tone of abnormal exasperation that seemed so characteristic of him. " Tôi muốn bạn sẽ không đi vào mà không gõ cửa, " ông nói trong những giai điệu của bất thường sự bực tức mà dường như đặc trưng của anh ta. |
And I would see the exasperation between my American and European colleagues, when they were dealing with India. Và tôi đã thấy sự điên tiết của những đồng sự người Anh và Mỹ, khi họ phải đương đầu với Ấn Độ này. |
The shepherd could become exasperated with the individual. Người chăn có thể trở nên bực tức. |
Yet, Colossians 3:21 provides balancing admonition: “You fathers, do not be exasperating your children so that they do not become downhearted.” Tuy nhiên, Cô-lô-se 3:21 cho lời khuyên thăng bằng: “Hỡi kẻ làm cha, chớ hề chọc giận con-cái mình, e chúng nó ngã lòng chăng”. |
The exasperated daughter of one Christian man lamented: “If I have not committed fornication, but my father is accusing me of it, I may as well go ahead and do it.” Con gái của một tín đồ đấng Christ lấy làm bực tức mà than phiền: “Nếu tôi không có phạm tội tà dâm mà cha tôi lại buộc tội oan cho tôi, có lẽ tôi cũng nên phạm tội cho rồi”. |
Cynthia Lowery of the Associated Press expressed her exasperation with Beatlemania by saying of the Beatles: "Heaven knows we've heard them enough. Cynthia Lowery của Associated Press bày tỏ sự quan ngại về hiện tượng Beatlemania: "Tới thiên đường cũng đã nghe đủ về họ. |
They do not want their children to grow up exasperated or downhearted.—Ephesians 6:4; Colossians 3:21. Họ không muốn làm con cái của họ bực tức hoặc nản lòng khi chúng lớn lên (Ê-phê-sô 6:4; Cô-lô-se 3:21). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exasperation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới exasperation
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.