เวชระเบียน trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ เวชระเบียน trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ เวชระเบียน trong Tiếng Thái.
Từ เวชระเบียน trong Tiếng Thái có các nghĩa là lịch sử, Bệnh sử, tiền sử bệnh, ký ức, phỏng vấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ เวชระเบียน
lịch sử
|
Bệnh sử(medical history) |
tiền sử bệnh(anamnesis) |
ký ức(anamnesis) |
phỏng vấn
|
Xem thêm ví dụ
เวช บําบัด อย่าง อื่น ๆ ก็ ลด การ สูญ เสีย เลือด ระหว่าง ผ่าตัด ได้ มาก (อะโพรตินิน, แอนติไฟบริโนไลติค) หรือ ช่วย ลด อาการ เลือด ออก อย่าง รุนแรง ได้ (เดสโมเพรสซิน). Những thứ thuốc khác giảm hẳn sự mất máu trong khi giải phẫu (aprotinin, antifibrinolytics) hay giúp giảm bớt sự xuất huyết cấp tính (desmopressin). |
เมื่อคุณตั้งค่าระเบียนสังเคราะห์ DNS แบบไดนามิก คุณต้องตั้งค่าโปรแกรมไคลเอ็นต์บนโฮสต์หรือเซิร์ฟเวอร์ (ทรัพยากรเบื้องหลังเกตเวย์) หรือบนเกตเวย์เองที่ตรวจหาการเปลี่ยนแปลงที่อยู่ IP และใช้ชื่อผู้ใช้และรหัสผ่านที่สร้างขึ้น รวมถึงสื่อสารที่อยู่ใหม่ไปยังเนมเซิร์ฟเวอร์ของ Google Sau khi thiết lập bản ghi tổng hợp DNS động, bạn phải thiết lập chương trình máy khách trên máy chủ lưu trữ hoặc máy chủ của bạn (tài nguyên phía sau cổng vào) hoặc trên chính cổng vào để phát hiện thay đổi địa chỉ IP, đồng thời sử dụng tên người dùng và mật khẩu đã tạo cũng như kết nối địa chỉ mới với máy chủ định danh của Google. |
นอกจากนี้คุณยังสามารถสร้างระเบียนสัญลักษณ์แทนสําหรับระเบียนสังเคราะห์ของ Google Domain ได้อีกด้วย Bạn cũng có thể tạo bản ghi ký tự đại diện cho Bản ghi tổng hợp của Google Domains. |
เนมเซิร์ฟเวอร์เป็นตัวจัดการระเบียน SOA และระเบียนไม่สามารถดูหรือแก้ไขใน Google Domains ได้ Bản ghi SOA được máy chủ định danh quản lý và không thể xem hay chỉnh sửa được trong Google Domains. |
ที่ ประเทศ อิตาลี ชาย คน หนึ่ง อายุ 47 ปี ถูก ตัดสิน จํา คุก สิบ ปี และ ศาล สั่ง ให้ เขา รับ การ ดู แล ใน โรง พยาบาล จิตเวช. Ở Ý, một người đàn ông 47 tuổi bị kết án mười năm tù và bị giam trong bệnh viện tâm thần dưới quyền giám sát của tòa án. |
ในตัวอย่างด้านล่าง หาก learning.resouces.example.com และ career.resources.example.com ไม่มีระเบียนทรัพยากรระบุไว้ การค้นหา DNS ของโดเมนที่ย่อยลงไปอีกเหล่านี้จะแสดงระเบียน MX ที่ชี้ไปยัง mailhost2.example.com Trong ví dụ dưới đây, nếu learning.resouces.example.com và career.resources.example.com không có bất kỳ bản ghi tài nguyên nào đã xác định, thì tác vụ tra cứu DNS cho những miền phụ này sẽ trả về bản ghi MX trỏ tới mailhost2.example.com. |
ใน Google Domains คุณจะต้องตั้งค่าระเบียน PTR ต่อไปนี้ Trong Google Domains, bạn sẽ đặt bản ghi PTR sau đây: |
ฉันวางคุณในการหามาตรา 8 ปล่อยจิตเวช Tôi sẽ đg ký cho anh mục 8, xuất ngũ vì bệnh thần kinh. |
สิ่งที่ควรทราบเกี่ยวกับระเบียนทรัพยากร NS มีดังนี้ Xin lưu ý những điều sau về bản ghi tài nguyên NS: |
(ผู้รับจดทะเบียนระเบียน) จะแนะนําที่อยู่ที่เชื่อถือได้ในประเทศญี่ปุ่นให้สําหรับการจดทะเบียน Nếu bạn không có địa chỉ này, thì GMO JP Registration Service thuộc GMO Internet, Inc. (tổ chức đăng ký miền có trong bản ghi) sẽ cung cấp địa chỉ ủy thác tại Nhật Bản cho đăng ký của bạn và bạn sẽ có thể đăng ký miền. |
ระเบียน PTR ใช้เป็นอุปกรณ์รักษาความปลอดภัยและมาตรการป้องกันสแปม อีเมลและเซิร์ฟเวอร์ ประเภทอื่นสามารถทําการค้นหา DNS แบบย้อนกลับเพื่อยืนยันข้อมูลระบุตัวตนของโฮสต์ได้ Bản ghi PTR được sử dụng làm thiết bị bảo mật và biện pháp chống spam; máy chủ thư và các loại máy chủ khác có thể tra cứu ngược để xác minh danh tính của máy chủ lưu trữ. |
ช่วงการโจมตีทางอากาศที่รุนแรงในลอนดอน การรับเข้ารักษาในแผนกจิตเวช ลดลงในระหว่างการทิ้งระเบิด Trong một trận đánh nhanh ở Luân Đôn, số bệnh nhân vào viện tâm thần đã giảm khi các cuộc đánh bom diễn ra. |
ระเบียน CNAME จะมีอยู่กับระเบียนอื่นๆ สําหรับโดเมนย่อยเดียวกันไม่ได้ Đối với cùng một tên miền phụ, bản ghi CNAME không thể tồn tại song song với bất kỳ bản ghi nào khác. |
คุณอาจเห็นข้อความแสดงข้อผิดพลาด เมื่อระเบียนที่สร้างขึ้นขัดแย้งกับระเบียนที่มีอยู่หรือส่วนขยายเบราว์เซอร์อ่านช่องผิด Khi các bản ghi đã tạo gặp xung đột với các bản ghi hiện tại, hoặc một tiện ích mở rộng của trình duyệt đọc sai các trường thông tin, bạn sẽ nhận được thông báo lỗi. |
ระเบียน TXT (ข้อความ) มีข้อมูลที่ไม่มีกฎเกณฑ์ซึ่งอยู่ในรูปแบบข้อความที่มนุษย์อ่านได้หรือข้อมูลที่เครื่องอ่านรู้เรื่อง และเพิ่มในระเบียนทรัพยากรได้ Bản ghi TXT (văn bản) chứa thông tin võ đoán ở dạng thức mà con người có thể đọc hoặc dữ liệu máy có thể đọc để thêm vào bản ghi tài nguyên. |
คุณสามารถแก้ไขหรือลบระเบียนด้วยปุ่มแก้ไขและลบที่อยู่ถัดจากระเบียนนั้นๆ Bạn có thể chỉnh sửa hoặc xóa bản ghi bằng các nút Chỉnh sửa và Xóa bên cạnh bản ghi. |
ยาอื่นๆทีใช้บ่อยๆ มีทั้งยาต้านอาการทางจิต ซึ่งจะเปลี่ยนผลของโดพามีน และการรักษาทางจิตเวชด้วยไฟฟ้า ซึ่งทํางานเหมือนการ ควบคุมในสมองอย่างรอบคอบ ซึ่งบางครั้งใช้ในการรักษาแบบฉุกเฉิน Các loại thuốc thường được sử dụng khác gồm thuốc chống loạn thần, làm thay đổi tác động của dopamine, và liệu pháp sốc điện, hoạt động như cơn kịch phát được kiểm soát cẩn trọng trong não bộ, đôi khi được sử dụng trong điều trị khẩn cấp. |
ของเหล่านี้เก็บมาได้ จากหลุมฝังศพขนาดใหญ่ มากมายทั่วทุกแห่งที่บ้านเกิดของผม และขณะที่เราพูดนี้ นิติเวชกําลังขุดศพขึ้นมา จากหลุมศพใหญ่ที่เพิ่งค้นพบใหม่ 20 ปีมาแล้ว หลังจากสงคราม Những vật dụng này được phục hồi từ vô số các ngôi mộ dọc đất nước tôi ngay trong lúc này, pháp chứng đang khai quật thi thể từ những khu mộ mới, 20 năm sau chiến tranh. |
ผมพาคุณหนีมาจากโรงพยาบาลจิตเวช Tôi đã đưa cô ra khỏi nhà thương điên. |
หากคุณใช้เนมเซิร์ฟเวอร์ของ Google อยู่ Google Domains จะสร้างระเบียน Mail Exchange (ระเบียน MX) ที่จําเป็นโดยอัตโนมัติเพื่อให้การส่งต่ออีเมลใช้งานได้ Nếu bạn sử dụng máy chủ định danh của Google, Google Domains sẽ tự động tạo các bản ghi trao đổi thư (bản ghi MX) bắt buộc để tính năng chuyển tiếp email hoạt động. |
หากต้องการเรียนรู้เพิ่มเติม โปรดดูที่ระเบียนทรัพยากร Để tìm hiểu thêm, vui lòng xem phần Bản ghi tài nguyên. |
ผมจะส่งทีมนิติเวช เข้าไปที่เกตตีสเบิร์ก Tôi sẽ lập đội pháp y và đưa anh ta tới Gettysburg. |
ฉันอยากจะย้ายไปอยู่แผนกกุมารเวช Đáng lẽ em nên vào khoa nhi. |
เช่นเดียวกับศิลปินด้านนิติเวช ที่ร่างภาพโดยใช้คําบรรยายที่จํากัด แต่ละชิ้นถูกประกอบเข้าด้วยกัน โดยใช้ความรู้เรื่องโครงสร้างของหน้า กระบวนวิธีในการสร้างภาพที่ฉันพัฒนาขึ้น ใช้ข้อมูลที่จํากัดจากกล้องโทรทรรศน์ เพื่อพาเราไปยังภาพที่ยังดูเหมือน กับสิ่งที่อยู่ในอวกาศของเรา Giống như một nghệ sĩ vẽ chân dung trong Sở cảnh sát, sử dụng một số ít mô tả để vẽ chân dung bằng cách sử dụng kiến thức của họ về cấu trúc gương mặt, các thuật toán tôi phát triển sử dụng dữ liệu ít ỏi từ kính thiên văn để cho ta một bức ảnh về các vật thể trong vũ trụ. |
ครับเจ้านาย นิติเวชกําลังตรวจที่เกิดเหตุ Pháp y đang điều tra hiện trường. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ เวชระเบียน trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.