evoke trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ evoke trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ evoke trong Tiếng Anh.
Từ evoke trong Tiếng Anh có các nghĩa là gợi, gọi lên, gọi ra toà trên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ evoke
gợiverb Hence, his words evoke a vivid mental picture. Vì thế, lời ông gợi lên trong trí một hình ảnh sống động. |
gọi lênverb |
gọi ra toà trênverb |
Xem thêm ví dụ
After hearing Bee Gees' "Jive Talkin'", Buckingham and co-producer Dashut built up the song with four audio tracks of electric guitar and the use of chair percussion to evoke Celtic rock. Sau khi nghe "Jive Talkin'" của Bee Gees, Buckingham và nhà sản xuất Dashut đã cùng phát triển thêm bản demo này với 4 đoạn thu cùng guitar điện, cố gắng định âm theo phong cách celtic rock. |
(Ecclesiastes 3:1, 7) As demonstrated in the altercation quoted earlier, some problems may evoke strong emotions. Như trong cuộc đối thoại trên, một số vấn đề có thể khiến bạn dễ mất tự chủ. |
And we're hoping that, sort of, the enzyme piece of dough becomes the fuel pack for the leavened piece of dough, and when we put them together and add the final ingredients, we can create a bread that does evoke the full potential of flavor trapped in the grain. Chúng tôi hy vọng enzyme trong bột nhào sẽ trở thành gói nhiên liệu cho bột nhào đã lên men, và khi chúng tôi trộn chúng với nhau, cho nốt các nguyên liệu cuối cùng vào, chúng tôi có thể làm được 1 chiếc bánh phát huy được đầy đủ tiềm năng của hương vị ẩn chứa trong hạt mỳ. |
(Revelation 6:1-8) The color of each horse can evoke an emotional response within us that matches the symbolism of the horse. Màu sắc của mỗi con ngựa có thể gợi lên cảm xúc trong chúng ta, phù hợp với sự tượng trưng của con ngựa. |
Both the music and the lyrics intend to evoke a sense of despair, dread, and impending doom. Cả nhạc và lời doom metal đều muốn gợi lên những cảm tưởng về sự tuyệt vọng, sợ hãi, và cái chết. |
Significantly, the term evokes cultural as well as geographic separation; the Far East is not just geographically distant, but also culturally exotic. Theo cách sử dụng của các chuyên gia nghiên cứu về Đông phương thì nó có nghĩa là một sự cách xa về cả mặt địa lý cũng như văn hóa; có nghĩa là một địa phương không chỉ xa về mặt địa lý mà cũng xa lạ về mặt văn hóa. |
The Overture is perhaps the earliest example of a concert overture – that is, a piece not written deliberately to accompany a staged performance but to evoke a literary theme in performance on a concert platform; this was a genre which became a popular form in musical Romanticism. Overture này có lẽ là ví dụ sớm nhất cho một overture hòa nhạc, một tác phẩm được viết không nhằm chủ đích để đệm cho vở kịch trên sân khấu, mà là để gợi lên những chủ đề văn học trong buổi biểu diễn theo thể thức hòa nhạc; đây sẽ là một thể loại phổ biến thời kì Lãng mạn. |
At 14, Paige listened to the film soundtrack of West Side Story, which evoked the desire for a career in musical theatre. Năm 14 tuổi, Paige được nghe nhạc phim West Side Story, điều đó đã đánh thức khát khao muốn trở thành một diễn viên nhạc kịch trong cô. |
Givhan referenced Tom Ford, Anna Sui and Dolce & Gabbana as "nfluential designers have evoked her name as a source of inspiration and guidance." Givhan còn nhắc đến Tom Ford, Anna Sui và Dolce & Gabbana như "những nhà tạo mẫu tài năng đã gây cảm hứng và khơi dậy tên tuổi của bà." |
In November 1839, an outlaw from Abu Dhabi named Ghuleta took refuge in Al Bidda, evoking a harsh response from the British. Tháng 11 năm 1839, một người ngoài vòng pháp luật từ Abu Dhabi có tên Ghuleta đã trú ẩn tại Al Bidda, gây ra phản ứng khắc nghiệt từ người Anh. |
The entire organ of Corti was found to have degenerated within the first few weeks after birth; however, even during these weeks no brain stem responses could be evoked by auditory stimuli, suggesting that these animals had never experienced any auditory sensations. Toàn bộ cơ quan Corti (cơ quan thăng bằng) được phát hiện đã bị thoái hóa trong vài tuần đầu sau khi sinh; tuy nhiên, ngay cả trong những tuần này, không có phản ứng của não có thể được kích thích bởi phương pháp kích thích thính giác, cho thấy rằng những con vật này chưa từng trải qua bất kỳ cảm giác thính giác nào. |
It's your eardrum that evokes noise out of the air. Màng nhĩ của bạn khơi gợi ra âm thanh từ không khí. |
Peter Travers of Rolling Stone gave the film three and a half stars out of five, saying "In the guise of a family film, Burton evokes a darkly erotic obsession that recalls Edgar Allan Poe and Hitchcock's Vertigo. Peter Travers của tạp chí Rolling Stone cho bộ phim ba một phần hai trên bốn sao và nói rằng "Trong cái mác của một bộ phim gia đình, Burton làm sống dậy sự đam mê tình cảm mang màu sắc u tối gợi nhớ về Vertigo của Edgar Allan Poe và Hitchcock. |
(John 3:16) Should not Jesus’ self-sacrificing love evoke an appreciative response in us? Chẳng phải tình yêu thương quên mình của Chúa Giê-su thôi thúc chúng ta thể hiện lòng biết ơn hay sao? |
HAVE you noted that Bible writers repeatedly evoke a sense of wonder when acknowledging the works and attributes of God? BẠN có để ý những người viết Kinh Thánh thường gợi lên một cảm giác thán phục khi nhận biết các công việc và đức tính của Đức Chúa Trời không? |
A highly influential example of the international style in the United States is the Seagram Building (1957), distinctive for its façade using visible bronze-toned I-beams to evoke the building's structure. Một ví dụ về ảnh hưởng lớn của kiến trúc phong cách quốc tế tại Hoa Kỳ là Tòa nhà Seagram (1957), đặc biệt vì diện mạo của nó sử dụng các xà bằng thép hình chữ H được bọc đồng dễ nhìn thấy để làm nổi bật cấu trúc của tòa nhà. |
For the nation’s leader, Moses, however, Israel’s prospect of entering that land evoked sober contemplation. Tuy nhiên, đối với lãnh tụ của toàn dân là Môi-se thì triển vọng vào đất ấy khiến phải trầm ngâm nghĩ ngợi. |
For Ice Cream Sandwich, his team aimed to provide interface design guidelines which would evoke a modern appearance, while still allowing flexibility for application developers. Với Ice Cream Sandwich, nhóm của ông đặt trọng tâm vào việc cung cấp những hướng dẫn thiết kế giao diện để gợi lên một giao diện hiện đại, trong khi vẫn cho phép sự linh hoạt cho các nhà phát triển ứng dụng. |
Ellen Hammer described the event as having "evoked dark images of persecution and horror corresponding to a profoundly Asian reality that passed the understanding of Westerners." Ellen Hammer mô tả rằng sự kiện đã gợi lên những hình ảnh đen tối về sự đàn áp và ghê rợn, tương ứng với một thực tại rất châu Á mà người phương Tây vốn không hiểu". |
This was music associated with idolatry, a practice that evoked God’s displeasure and resulted in the death of about 3,000 of those music makers. —Exodus 32:18, 25-28. Đây là âm nhạc liên quan đến sự thờ hình tượng, một thực hành làm Đức Chúa Trời rất phật lòng và dẫn đến hậu quả là khoảng 3.000 người làm ra âm nhạc đó đã thiệt mạng.—Xuất Ê-díp-tô Ký 32:18, 25-28. |
But as we enter, the ground drops below us and our perception shifts, where we realize that these columns evoke the lynchings, which happened in the public square. Nhưng khi chúng ta bước vào, mặt đất trũng xuống dưới chân và thay đổi nhận thức của chúng tôi, nơi mà chúng tôi nhận ra những chiếc cột gợi lên hình ảnh người bị treo cổ, những gì xảy ra tại quảng trường công cộng. |
I've had individuals who have been involved in real bombings tell me that it evokes the same kind of fear. Tôi gặp gỡ những người đã chứng kiến trận nổ bom thực sự và tôi biết nó tạo ra cùng một loại sợ hãi. |
By shifting the scene to an airport, the synthesizer-driven instrumental "On the Run" evokes the stress and anxiety of modern travel, in particular Wright's fear of flying. Lấy bối cảnh tại sân bay, "On the Run" nói về những áp lực và sự lo âu trong mỗi chuyến đi, đặc biệt với nỗi sợ bay của Wright. |
Though events set up the defining moments which can evoke profiles in righteousness, outward commotions cannot excuse any failure of inward resolve, even if some seem to unravel so easily. Mặc dù các biến cố gây ra những giây phút quan trọng mà có thể khơi dậy sự ngay chính nơi con người, nhưng cảnh hỗn loạn trên thế giới không thể được dùng để bào chữa cho sự thiếu cam kết của con người, ngay cả một số người dường như thất bại rất dễ dàng. |
Her style places the fantastic next to the ordinary, with each undercutting the other in ways that simply and effortlessly evoke life. Văn phong của bà đặt sự tuyệt vời bên cạnh sự bình thường, với mỗi việc làm suy yếu cái khác trong cách gợi lên cuộc sống dễ dàng và đơn giản. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ evoke trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới evoke
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.