evidentemente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ evidentemente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ evidentemente trong Tiếng Ý.
Từ evidentemente trong Tiếng Ý có các nghĩa là chắc chắn, rõ ràng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ evidentemente
chắc chắnadjective adverb Evidentemente Paolo ci teneva molto a dare incoraggiamento. Chắc chắn đối với Phao-lô, việc khích lệ người khác là điều rất quan trọng. |
rõ ràngadjective La priorità più urgente, evidentemente, è di rubare ogni Sole in miniatura. Ưu tiên cấp thiết hàng đầu, rõ ràng là gom góp mọi chiếc túi ánh sáng. |
Xem thêm ví dụ
La tignola menzionata qui evidentemente è la tignola dei panni, in particolare nel suo vorace stadio larvale. Mối mọt nói đến ở đây rất có thể là con nhậy cắn quần áo, đặc biệt khi còn là ấu trùng thì rất tai hại. |
(1 Corinti 13:8) Evidentemente questi doni cessarono con la morte degli apostoli e di quelli che li avevano ricevuti tramite loro. Phù hợp với điều đó, sứ đồ Phao-lô viết: “Các lời tiên-tri sẽ hết, sự ban-cho nói tiếng lạ sẽ thôi” (I Cô-rinh-tô 13:8). |
“Evidentemente qualcuno temeva che la fine stesse per arrivare, forse perché poteva vedere l’avanzata dell’esercito romano”, dice Pablo Betzer, che ha guidato gli scavi. Cuộc nổi dậy này dẫn đến sự hủy diệt thành Giê-ru-sa-lem. |
Evidentemente Teofilo aveva udito il messaggio relativo a Gesù e aveva mostrato interesse. Dường như Thê-ô-phi-lơ đã nghe về Chúa Giê-su và muốn biết thêm về ngài. |
Essendo il Mediatore, evidentemente non prese gli emblemi. Vì là Đấng Trung Bảo, dường như ngài không dùng các món biểu hiệu. |
Evidentemente per alcuni ciò che conta non è tanto il significato religioso del Natale quanto l’opportunità di festeggiare”. Đối với một số người, dường như ý nghĩa tôn giáo của Lễ Giáng Sinh không quan trọng bằng dịp để tiệc tùng”. |
Evidentemente sei stupida come tuo padre. Cô cũng ngu y như bố cô vậy. |
Evidentemente ho una fonte che ne sa piu'di te. Rõ là tôi có nguồn tin biết nhiều hơn anh. |
Era così abbattuto che camminò nel deserto per un giorno intero, evidentemente senza portarsi appresso né acqua né cibo. Ông ta quá nản lòng đến nỗi ông đi bộ suốt cả ngày trong đồng vắng, rõ ràng ông không đem theo nước uống hoặc lương thực gì cả. |
Alexander Thomson, studioso di ebraico e greco, scrisse: “La traduzione è evidentemente opera di persone dotate di grande intelligenza, capacità ed erudizione, che hanno cercato di rendere il vero senso del testo greco avvalendosi al massimo delle capacità di espressione della lingua inglese”. — The Differentiator, aprile 1952, pagine 52-7. Học giả tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp Alexander Thomson viết: “Bản dịch này rõ ràng là công trình của những học giả tài giỏi và khéo léo, là những người đã tìm cách làm sáng tỏ ý nghĩa chính xác nhất của bản văn Hy Lạp mà tiếng Anh có thể diễn đạt được”.—The Differentiator, tháng 4-1952, trang 52-57. |
(Proverbi 4:3) Evidentemente ricordava con nostalgia l’educazione ricevuta. (Châm-ngôn 4:3) Vị vua này hiển nhiên nhớ lại sự giáo dục thời thơ ấu với niềm vui thích. |
Evidentemente i raggi solari penetrarono nell’atmosfera, e per la prima volta sulla terra iniziò a vedersi la luce. Hẳn là ánh sáng mặt trời đã chiếu xuyên qua bầu khí quyển, vì vậy lần đầu tiên ánh sáng có thể thấy được từ trái đất. |
Evidentemente il dettagliato rapporto di Epafra spinse Paolo a scrivere due lettere a quei fratelli che altrimenti gli erano sconosciuti. Rõ ràng là lời tường thuật chi tiết của Ê-pháp-ra đã khiến Phao-lô viết hai lá thư cho những anh em mà ông chưa được gặp. |
Evidentemente questa era una cosa comune all’epoca, e forse serviva a proteggere il prezioso raccolto da ladri e predoni. Đây là việc thông thường, dường như để canh chừng kẻ trộm hay kẻ cướp đánh cắp mùa thu hoạch quý giá. |
Gesù evidentemente pensava che i bambini meritavano che dedicasse loro del tempo. Hẳn là Giê-su cảm thấy con trẻ đáng được ngài dành thì giờ cho. |
Evidentemente lo conosci. Rõ ràng ông biết hắn. |
• Evidentemente la fornace fu riscaldata al massimo. — Daniele 3:19. • Lò lửa này rõ ràng được nung nóng gấp bội lần.—Đa-ni-ên 3:19. |
(2 Samuele 2:7; 5:3) Pietro e Giovanni Marco evidentemente dovettero passare dei periodi di raffinamento. Đa-vít đã chờ đợi một thời gian trước khi lên ngôi cai trị dân Y-sơ-ra-ên (II Sa-mu-ên 2:7; 5:3). |
Dalla quantità di vino che Gesù provvide si può desumere che i presenti alle nozze di Cana fossero piuttosto numerosi, ma evidentemente c’era un’opportuna sorveglianza. Số lượng rượu mà Giê-su cung cấp cho thấy rằng một đám người khá đông dự đám cưới ở thành Ca-na, nhưng rõ ràng là họ đã được trông coi chu đáo. |
La località fu evidentemente prescelta perché la falda calcarea assicurava la presenza di riserve idriche naturali, fondamentali in questa zona lontana dai fiumi principali. Dường như người ta chọn địa điểm như thế vì địa tầng đá vôi đảm bảo có nguồn nước thiên nhiên, một điều quan trọng cho vùng đất ở xa các con sông chính. |
Evidentemente la sua fede e la sua convinzione ebbero un notevole effetto su di loro, poiché sia la moglie Sarai che il nipote orfano Lot furono spinti a ubbidire al comando di Dio e a lasciare Ur. Đức tin của ông hẳn đã ảnh hưởng mạnh mẽ đến họ vì cả vợ ông là Sa-rai lẫn người cháu mồ côi là Lót đều đã vâng theo mệnh lệnh của Đức Chúa Trời, rời khỏi U-rơ. |
Apparve un angelo che, evidentemente invisibile alle guardie, si affrettò a svegliare Pietro. Một thiên sứ hiện ra, nhưng hình như các lính canh không nhìn thấy, nhanh chóng đánh thức Phi-e-rơ. |
Evidentemente gran parte della Via Lattea non era destinata ad accogliere forme di vita. Có thể khẳng định phần lớn thiết kế của dải Ngân Hà không thích hợp cho sự sống. |
Alcuni di coloro che erano al servizio dell’imperatore a Roma evidentemente divennero cristiani. Câu của Phao-lô cho thấy một số người làm việc cho hoàng đế ở La Mã đã trở thành tín đồ Đấng Christ. |
Quando la Bibbia parla di cielo e terra che ‘passeranno’ si riferisce evidentemente alla fine degli odierni governi umani corrotti e dei loro empi sostenitori. Lời Kinh Thánh nói trời và đất “biến đi mất” có thể ám chỉ sự kết liễu của các chính phủ loài người bại hoại và những kẻ gian ác ủng hộ họ (2 Phi-e-rơ 3:7). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ evidentemente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới evidentemente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.