evacuazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ evacuazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ evacuazione trong Tiếng Ý.
Từ evacuazione trong Tiếng Ý có nghĩa là di tản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ evacuazione
di tảnnoun Per favore, rimanete calmi e iniziate il protocollo di evacuazione. Xin hãy giữ bình tĩnh, bắt đầu quy trình di tản. |
Xem thêm ví dụ
Secondo la legge, evacuazione obbligatoria Luật của bang, bắt buộc phải di tản |
Nelle notti del 4 e del 7 febbraio, Hashimoto e le sue cacciatorpediniere completarono l'evacuazione del resto delle forze giapponesi da Guadalcanal. Trong các đêm 4 và 7 tháng 2, Hashimoto và các tàu khu trục của ông hoàn tất việc di tản hầu hết những lực lượng còn lại khỏi Guadalcanal. |
Era anche uno di quei posti in città dove il centro di evacuazione raccoglieva le foto. Nơi đây cũng là nơi mà trung tâm di tản đã thu thập các bức ảnh. |
Quando nella zona dove si trovava la Sala del Regno l’ordine di evacuazione fu revocato, i fratelli vi tornarono e videro che l’edificio era lesionato, inclinato e aveva delle crepe. Khi lệnh di tản được thu hồi, các anh trở về nơi mà Phòng Nước Trời tọa lạc và thấy Phòng bị nghiêng, rạn nứt và hư hại. |
La parola specifica usata per «spada» fu tantō. ^ Keene, pp. 124. ^ Keene, pp. 125. ^ Saigo, eccitato dall'inizio dei combattimenti, aveva predisposto l'evacuazione da Kyoto dell'imperatore, se la situazione l'avesse richiesto. Từ dùng cho chữ "đoản đao" là tantō. ^ Keene, trang 124. ^ Keene, trang 125. ^ Saigō, mặc dù phấn khích vì bước đầu trận chiến, đã dự định di tản Thiên hoàng khỏi Kyoto nếu tình thế yêu cầu. |
Evacuazione completa. Kêu họ rút lui đi. |
Ci dissero che Martin era partito con l'ultimo elicottero e che l'evacuazione era finita. Chúng tôi được báo Martin đã rời đi và cuộc di tản kết thúc. |
Le autorita'hanno imposto l'evacuazione immediata dell'Istituto per la Salute Mentale della Contea di Starling in seguito all'evasione. Đã có lệnh phong tỏa ngay lập tức viện Tâm thần Starling ngay sau vụ đào tẩu. |
Non fu organizzato nessun piano di evacuazione per i cittadini e per le truppe. Không có chiến dịch sơ tán nào cho binh lính và dân thường. |
Evacuazione d'emergenza. Cảnh báo, sơ tán khẩn cấp. |
Alla fine della mia prima settimana, prestai il mio aiuto in un centro di evacuazione cittadino. Vào cuối tuần đầu tiên ở đó, tôi đến giúp đỡ một trung tâm di tản ở thị trấn. |
Il 90,9% di queste sono state effettuate mediante "curettage" (aspirazione, dilatazione e raschiamento, dilatazione ed evacuazione), del 7,7% per via farmacologica (mifepristone), lo 0,4% per "instillazione intrauterina" (salina o prostaglandina) e l'1,0% con altre procedure (comprese l'isterotomia e l'isterectomia). 90.9% trong số đó được coi là đã được thực hiện bằng "nạo thai" (hút thai, giãn và nạo, giãn và thụt), 7.7% bằng các biện pháp "y tế" (mifepristone), 0.4% bằng "truyền trong tử cung" (muối hay prostaglandin), và 1.0% bằng "biện pháp khác" (gồm cả mở tử cung và cắt bỏ tử cung). |
Partecipò alla campagna norvegese nell'aprile 1940 e l'8 maggio passò al Comando del Nord, aiutando nella difesa di Calais e partecipando all'evacuazione inglese dai porti francesi dell'Atlantico. Nó đã tham gia Chiến dịch Na Uy vào tháng 4 năm 1940, nhưng đến ngày 8 tháng 5 được điều đến Nore hỗ trợ cho lực lượng phòng thủ Calais, và sau đó giúp vào việc triệt thoái lực lượng khỏi các cảng Pháp trên bờ Đại Tây Dương. |
Dobbiamo iniziare l'evacuazione... Các thủ tục sơ tán cần được bắt đầu... |
Piano d'evacuazione? Điểm tập kết. |
Dopo la 16a settimana, gli aborti possono anche essere eseguiti mediante dilatazione intatta ed estrazione, che richiede la decompressione chirurgica della testa del feto prima dell'evacuazione. Sau tuần thai thứ 16, việc phá thai cũng có thể được thực hiện bằng intact dilation and extraction (IDX) (cũng được gọi là giảm áp sọ trong tử cung), đòi hỏi việc giảm áp phẫu thuật với đầu thai nhi trước khi lấy ra. |
Codice di evacuazione. Ừ, mật mã giải cứu |
Quanto le occorre per l'evacuazione? Ông cần bao lâu để sơ tán mọi người? |
L’acqua pulita era una necessità vitale, quindi il presidente Saavedra contattò un’azienda locale proprietaria di un camion dei pompieri e trasportarono acqua pulita presso i centri di evacuazione situati presso le case di riunione. Nước sạch là một nhu cầu quan trọng, vì vậy Chủ Tịch Saavedra liên lạc với một doanh nghiệp địa phương có sở hữu một chiếc xe cứu hỏa, và họ chở nước sạch đến các trung tâm di tản ở nhà hội. |
Iniziare immediatamente l'evacuazione. Các nhân viên hãy nhanh chóng rút lui. |
Nel gennaio 1943 la Welshman trasportò scorte, incluse 150 tonnellate di patate da seme a Malta, prima di effettuare operazioni di posa di mine nel canale di Skerki, lungo la rotta di evacuazione dell'Asse dalla Tunisia. Sang tháng 1 năm 1943, Welshman chuyên chở hàng tiếp liệu, bao gồm 150 tấn giống khoai tây đến Malta, trước khi tiến hành các hoạt động rải mìn tại eo biển Skerki, ngang qua tuyến đường triệt thoái khỏi Tunisia của phe Trục. |
Confermare evacuazione area. Xác nhận đã sẵn sàng |
Procedete all'evacuazione. Thực hiện di tản. |
Adrian, dovete iniziare l'evacuazione. Adrian. Anh phải bắt đầu di tản. |
L'8 marzo 1943 stese ancora un campo minato sulle rotte di evacuazione dell'Asse, 30 miglia nautiche (55,6 km) a nord di Capo Bon, Tunisia. Vào ngày 8 tháng 3 năm 1943, Abdiel lại rải một bãi mìn trên tuyến đường triệt thoái của phe Trục, cách 30 nmi (56 km) về phía Bắc mũi Bon, Tunisia. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ evacuazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới evacuazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.