เทคนิเชี่ยน trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ เทคนิเชี่ยน trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ เทคนิเชี่ยน trong Tiếng Thái.
Từ เทคนิเชี่ยน trong Tiếng Thái có các nghĩa là nhà kỹ thuật, nhà chuyên môn, kỹ thuật viên, cán bộ kỹ thuật, chuyên gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ เทคนิเชี่ยน
nhà kỹ thuật(technician) |
nhà chuyên môn(technician) |
kỹ thuật viên(technician) |
cán bộ kỹ thuật
|
chuyên gia(technician) |
Xem thêm ví dụ
เป็นแค่ไอคอนที่พวกคุณกดคลิก Chúng chỉ là những biểu tượng, và bạn click vào chúng. |
หากได้รับอีเมลน่าสงสัยที่ขอข้อมูลส่วนตัวหรือข้อมูลเกี่ยวกับการเงินของคุณ โปรดอย่าตอบกลับหรือคลิกลิงก์ใดๆ ในข้อความนั้น Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư. |
เห็นมั้ยละ ลุค Cậu thấy chuyện đó chứ Eric. |
บิลล์ คลินตัน อดีต ประธานาธิบดี สหรัฐ กล่าว ถ้อย คํา นี้ ใน ระหว่าง การ สัมมนา ที่ เมือง ออตตาวา แคนาดา ใน เดือน มีนาคม 2006. Đây là phát biểu của cựu Tổng Thống Hoa Kỳ Bill Clinton trong một cuộc hội thảo ở Ottawa, Canada, vào tháng 3 năm 2006. |
* ช่วยนําเอางานของเราออกมา, และเจ้าจะได้รับพร, คพ. ๖:๙. * Hãy giúp phổ biến công việc của ta, rồi các ngươi sẽ được phước, GLGƯ 6:9. |
จาก ตาราง “แผ่นดิน ไหว ครั้ง สําคัญ ของ โลก” ใน หนังสือ เทอรา โนน เฟอร์มา โดย เจมส์ เอ็ม. Trích bản thống kê “Những trận động đất quan trọng trên thế giới” (“Significant Earthquakes of the World”) trong cuốn Terra Non Firma, của James M. |
* ไปเยี่ยมคนจนและคนขัดสน, คพ. ๔๔:๖. * Hãy thăm viếng những kẻ nghèo khó và túng thiếu, GLGƯ 44:6. |
ตองกา ตาปู เป็น เกาะ ที่ ใหญ่ ที่ สุด ใน ตองกา ซึ่ง อยู่ ห่าง จาก ออก แลนด์ ประเทศ นิวซีแลนด์ ไป ทาง ตะวัน ออก เฉียง เหนือ ประมาณ 2,000 กิโลเมตร. Hòn đảo lớn nhất là Tongatapu cách Auckland, New Zealand khoảng 2.000 kilômét về hướng đông bắc. |
ลองจินตนาการดูซิครับว่า -- ก็นั่งทํางานไป เลื่อนหน้าจอไปดูจนทั่วเฟสบุค การดูวิดีโอในยูทูบ ทําให้เราได้ผลิตผลน้อยลง Hãy tưởng tượng - ngồi văn phòng, lướt Facebook, xem video trên Youtube, chúng làm ta kém năng suất hơn. |
นัก เทศน์ ของ คริสตจักร รีฟอร์ม (คาลวินิสต์) ขอ ให้ ผม เป็น ตัว แทน เขา และ สอน เพื่อน นัก เรียน ใน ช่วง ที่ เขา ไม่ อยู่. Thậm chí ông mục sư thuộc Giáo Hội Cải Cách (phái Calvin) nhờ tôi thay ông dạy các bạn cùng trường khi ông đi vắng. |
* เพื่อจะให้บรรลุถึงชั้นสูงสุดของอาณาจักรซีเลสเชียล, มนุษย์ต้องเข้าสู่พันธสัญญาใหม่และเป็นนิจของการแต่งงาน, คพ. ๑๓๑:๑–๔. * Để đạt được đẳng cấp cao nhất của vương quốc thượng thiên, một người phải bước vào giao ước mới và vĩnh viễn về hôn nhân, GLGƯ 131:1–4. |
ฮะโนค ต่าง จาก ลูก หลาน คน อื่น ๆ จํานวน มาก มาย ของ อาดาม ตรง ไหน? Có điều gì khác biệt giữa Hê-nóc và phần lớn con cháu A-đam? |
๖๒ และเราจะส่งความชอบธรรมกลงมาจากสวรรค์; และเราจะส่งความจริงขออกมาจากแผ่นดินโลกค, เพื่อแสดงประจักษ์พยานงถึงพระองค์เดียวที่ถือกําเนิดของเรา; การฟื้นคืนพระชนม์จของพระองค์จากบรรดาคนตาย; แท้จริงแล้ว, และการฟื้นคืนชีวิตของมนุษย์ทั้งปวงด้วย; และเราจะทําให้ความชอบธรรมและความจริงถั่งท้นแผ่นดินโลกดังด้วยน้ําท่วม, เพื่อรวบรวมฉผู้ที่เราเลือกไว้ออกมาจากสี่เสี้ยวของแผ่นดินโลก, มายังสถานที่แห่งหนึ่งซึ่งเราจะเตรียมไว้, นครศักดิ์สิทธิ์, เพื่อผู้คนของเราจะคาดเอวพวกเขาไว้, และเฝ้ารอเวลาแห่งการมาของเรา; เพราะพลับพลาของเราจะอยู่ที่นั่น, และจะเรียกนครนั้นว่าไซอัน, เยรูซาเล็มใหม่ช. 62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem. |
ท่าน เขียน ถึง ประชาคม ใน เมือง เทส ซา โล นี กา ว่า “เนื่อง จาก มี ความ รักใคร่ อัน อ่อน ละมุน ต่อ ท่าน เรา จึง ยินดี จะ ให้ ท่าน ทั้ง หลาย ไม่ เพียง แต่ ข่าว ดี ของ พระเจ้า เท่า นั้น แต่ ชีวิต ของ เรา ด้วย เพราะ ว่า ท่าน เป็น ที่ รัก ของ เรา.” Ông viết cho hội thánh ở Tê-sa-lô-ni-ca: “Vì lòng rất yêu-thương của chúng tôi đối với anh em, nên ước-ao ban cho anh em, không những Tin-lành Đức Chúa Trời thôi đâu, song cả đến chính sự sống chúng tôi nữa, bởi anh em đã trở nên thiết-nghĩa với chúng tôi là bao”. |
ฉันแค่ลอง / Nที่จะปกป้องบริค Tôi chỉ đang cố bảo vệ Brick. |
* วิสุทธิชนจะได้รับมรดกของพวกเขาและทําให้เท่าเทียมกับพระองค์, คพ. ๘๘:๑๐๗. * Các thánh hữu sẽ nhận được phần thừa hưởng của mình và sẽ được trở thành bình đẳng với Ngài, GLGƯ 88:107. |
ยัง มี เหตุ ผล อีก ประการ หนึ่ง ซึ่ง ทํา ให้ นิวยอร์ก เป็น ตัว เลือก ที่ เหมาะ สม. Ngoài ra, việc dọn đến New York còn có một lợi điểm khác. |
และถ้าผมนํากลับบ้านพรมอีก wife'll ของฉัน ฆ่าตูด motherfucking ของฉันคริส Tôi mà còn mang về tấm thảm nữa, vợ tôi sát hại tôi mất, Chris. |
ผมจะให้การ์เชียเชครอยฟันกับคดีเก่าๆ Tôi sẽ cho Garcia kiểm tra hồ sơ nha khoa với các vụ khác. |
ปี 1922 ตอน ที่ ท่าน อายุ 23 ปี ท่าน แต่งงาน กับ วินนี สาว งาม ชาว เมือง เทกซัส และ ก็ ได้ เริ่ม วาง โครงการ จะ ลง หลัก ปัก ฐาน และ สร้าง ครอบครัว. Vào năm 1922, lúc được 23 tuổi, cha cưới Winnie, một phụ nữ trẻ đẹp người Texas, và bắt đầu tính chuyện an cư lạc nghiệp và nuôi nấng gia đình. |
* คนที่หาได้ทําอะไรไม่จนกว่าเขาจะได้รับบัญชา, คนคนนั้นย่อมอัปมงคล, คพ. ๕๘:๒๙. * Kẻ nào không làm gì hết cho đến khi được truyền lệnh, thì kẻ đó sẽ bị đoán phạt, GLGƯ 58:29. |
พระองค์ เท น้ํา ดี ของ ผม ลง พื้น Đổ mật tôi ra trên đất. |
9 สิ่ง ที่ น่า ชมเชย ก็ คือ ชาว เอเฟโซส เกลียด ชัง “การ ประพฤติ ของ พวก นิโกลายตัน.” 9 Hội thánh Ê-phê-sô đáng khen vì đã ghét “việc làm của đảng Ni-cô-la”. |
ข้าคือรี้ค! Ta là Reek! |
ม.) เผย ว่า “โดย ความ เชื่อ เมื่อ อับราฮาม ถูก ลอง ใจ จึง เหมือน กับ ว่า ได้ ถวาย ยิศฮาค เป็น เครื่อง บูชา และ ผู้ นั้น ซึ่ง ได้ รับ เอา คํา สัญญา ด้วย ความ ยินดี ก็ ได้ พร้อม ที่ จะ ถวาย บุตร คน เดียว ของ ตน แม้ ว่า เคย มี คํา กล่าว กับ ท่าน ว่า ‘ซึ่ง จะ เรียก ว่า เป็น “พงศ์พันธุ์ ของ ท่าน” นั้น จะ ผ่าน มา ทาง ยิศฮาค’ ก็ ตาม. Hê-bơ-rơ 11:17-19 tiết lộ: “Bởi đức-tin, Áp-ra-ham đã dâng Y-sác trong khi bị thử-thách: người là kẻ đã nhận-lãnh lời hứa, dâng con một mình, là về con đó mà Đức Chúa Trời có phán rằng: Ấy bởi trong Y-sác mà ngươi sẽ có một dòng-dõi lấy tên ngươi mà kêu. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ เทคนิเชี่ยน trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.