estrato social trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estrato social trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estrato social trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ estrato social trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lớp, giai cấp, bậc, tầng, loại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estrato social
lớp(class) |
giai cấp(class) |
bậc(class) |
tầng
|
loại(class) |
Xem thêm ví dụ
Especialmente profundo ha sido su efecto en las vidas de individuos de todo estrato social. Kinh-thánh ảnh hưởng sâu xa đến đời sống con người ở mọi tầng lớp xã hội. |
Estamos viendo un aumento de esta disponibilidad liderada por la proliferación de dispositivos móviles, globalmente, a través de todos los estratos sociales. Chúng ta đang thấy sự gia tăng của văn hóa sẵn có này đang được thúc đẩy bởi sự phát triển thiết bị di động, trên toàn cầu, trên tất cả các tầng lớp xã hội. |
Estamos precipitando hacia un mundo hiperconectado donde los ciudadanos de todas las culturas y todos los estratos sociales tendrán acceso a dispositivos móviles rápidos e inteligentes. Chúng ta đang tiến nhanh tới một thế giới siêu kết nối nơi mà các công dân từ mọi nền văn hóa và tầng lớp xã hội sẽ có điều kiện tiếp cận với các thiết bị di động thông minh và kết nối nhanh. |
Suizos de todos los estratos sociales, ya fuesen católicos, protestantes, liberales o conservadores, se percataron de que los cantones progresarían más si aunaran sus intereses económicos y religiosos. Người Thụy Sĩ từ tất cả tầng lớp xã hội, theo Công giáo La Mã hay Tin Lành, từ khuynh hướng tự do đến bảo thủ, nhận thấy rằng các bang sẽ có lợi hơn nếu các lợi ích kinh tế và tôn giáo của họ được hợp nhất. |
Desean hablar de este Reino con gente de cualquier credo, raza, nacionalidad o estrato social. Họ sẵn sàng nói về Nước Trời với những người thuộc mọi niềm tin, chủng tộc, quốc tịch, và tầng lớp xã hội. |
Pereció gente de todos los estratos sociales. Hơn 220.000 người, thuộc mọi tầng lớp, bị thiệt mạng. |
* Hoy, estos siervos del Altísimo, procedentes de todo lugar y estrato social, alaban junto con el Israel de Dios a su Señor Soberano, Jehová, y ensalzan Su nombre como el más grande del universo. * Ngày nay tất cả những tôi tớ này của Đức Giê-hô-va đến từ bốn phương trời và từ mọi tầng lớp xã hội, kết hợp với dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời để ngợi khen Chúa Tối Thượng của họ là Đức Giê-hô-va, và ca tụng danh Ngài là danh vĩ đại nhất trong toàn vũ trụ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estrato social trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới estrato social
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.