estrategia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estrategia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estrategia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ estrategia trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Chiến lược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estrategia
Chiến lượcnoun (plan para lograr objetivos en condiciones inciertas) Nuestra estrategia se basa en el secreto de un forastero. Chiến lược của ta dựa vào bí mật mà tên ngoại quốc tìm được. |
Xem thêm ví dụ
Y esa era la primera introducción de un concepto esencialmente militar de la estrategia en el mundo de los negocios. Đó là lần đầu tiên một khái niệm chiến lược về cơ bản là có tính quân sự đã được đưa vào thế giới kinh doanh. |
Si usas las estrategias de pujas de CPM visibles, CPC manual o CPC mejorado, puedes definir ajustes de pujas para controlar mejor cuándo y dónde se publican tus anuncios. Nếu đang sử dụng chiến lược đặt giá thầu CPC nâng cao, CPC thủ công hoặc CPM có thể xem thì bạn cũng có thể đặt mức điều chỉnh giá thầu để kiểm soát tốt hơn thời điểm và vị trí hiển thị quảng cáo. |
Lo ayudarán en todo lo que necesite, desde aumentar los ingresos publicitarios hasta crear estrategias en diferentes áreas como la configuración, la optimización y el mantenimiento. Họ sẽ giúp bạn trong mọi việc, từ việc tăng doanh thu quảng cáo đến việc lập chiến lược trong nhiều lĩnh vực, bao gồm cả việc thiết lập, tối ưu hóa và duy trì. |
La estrategia de pujas de retorno de la inversión publicitaria (ROAS) objetivo automatiza la gestión de las pujas para maximizar el valor obtenido en las campañas de Shopping. Chiến lược giá thầu Lợi tức chi tiêu quảng cáo (ROAS) mục tiêu sẽ tự động hóa hoàn toàn việc quản lý giá thầu để giúp bạn nhận được giá trị tối đa từ Chiến dịch mua sắm. |
En una economía lenta como la nuestra volver a habitar es una de las estrategias más populares. Trong 1 nền kinh tế chậm như của chúng ta, tái định cư là 1 trong các chiến lược phổ biến hơn cả. |
Anticipa estrategias tácticas. Anh ta đoán được chiến thuật của chúng ta. |
Supreme Commander es un videojuego de estrategia en tiempo real diseñado por Chris Taylor y desarrollado por su compañía, Gas Powered Games. Supreme Commander là trò chơi điện tử thể loại chiến lược thời gian thật dành cho hệ máy tính cá nhân do Chris Taylor cùng công ty của ông là Gas Powered Games phát triển. |
Defina una estrategia para que la organización conserve el acceso a su cuenta de Tag Manager aunque alguien se vaya de la organización y se cancelen las credenciales de su cuenta. Việc đề ra một chiến lược sẽ giúp đảm bảo rằng nếu có ai đó rời khỏi tổ chức của bạn và thông tin đăng nhập tài khoản của họ bị chấm dứt, tổ chức sẽ vẫn có quyền truy cập vào tài khoản Trình quản lý thẻ. |
En Rome Total War: Barbarian Invasion -expansión del auténtico juego de estrategia Rome: Total War, Estilicón es un general romano de Occidente. Trong bản mod Invasio Barbarorum của game chiến lược Rome: Total War thì Stilicho là viên tướng của Đế quốc Tây La Mã. |
Se inventaron juegos de aventuras, de preguntas y respuestas, de estrategia y de acción. Có những trò chơi như mạo hiểm, thi đố, chiến lược và hành động. |
Era su estrategia de afrontamiento. Thiên thần chỉ là các bi kịch lặp lại của bà ấy. |
8 Jehová revela por medio de Isaías la estrategia de los enemigos de Judá. 8 Qua Ê-sai, Đức Giê-hô-va tiết lộ chiến lược của kẻ thù của Giu-đa. |
Asimismo, podría averiguar que su rendimiento es bastante bueno en un mercado, pero no en otro, por lo que debería cambiar de estrategia y excluir todas excepto una o dos campañas de mercado. Ngược lại, bạn có thể nhận thấy rằng bạn hoạt động thực sự tốt ở một thị trường và không tốt ở thị trường khác, do đó bạn có thể muốn xem xét lại chiến lược của mình và rút khỏi tất cả ngoại trừ một hoặc hai chiến dịch thị trường. |
Estrategias de venta con Analytics 360 y DoubleClick Bid Manager Chiến lược bán lẻ với Trình quản lý giá thầu DoubleClick và Analtyics 360 |
Una estrategia más compleja presentada por Maynard Smith y Price es denominada El vengador. Một chiến lược phức tạp hơn mà Maynard Smith và Price đã đưa ra đó là Kẻ trả đũa. |
Margaret Thatcher estaba comprometida a reducir el poder de los sindicatos, pero a diferencia que el gobierno de Heath, adoptó una estrategia de cambios incrementales en lugar de un solo gesto. Mặc dù cam kết làm suy giảm quyền lực các nghiệp đoàn, không giống chính phủ Heath, Thatcher áp dụng chiến lược thay đổi tiệm tiến thay vì biện pháp ban hành các đạo luật. |
¿Cómo interactúa la estrategia de puja Comisiones (pago por conversión) con la subasta de CPC? Chiến lược giá thầu trả Phí hoa hồng cho mỗi lượt chuyển đổi hoạt động với phiên đấu giá CPC như thế nào? |
Incluso fui consultor empresarial, planificando estrategias y tácticas. Thậm chí tôi từng là một cố vấn kinh doanh, hoạch định nên chiến lược và thủ thuật. |
Está claro que el topo tiene una estrategia para escapar. Chúng ta phải giả sử tên gián điệp có chiến lược thoát thân. |
En cierto sentido, el Diablo se vale de una estrategia similar. Theo nghĩa bóng, Kẻ Quỷ Quyệt cũng muốn gây cháy trong hội thánh đạo Đấng Ki-tô. |
Puedes aplicar esta estrategia, pero si tu objetivo es obtener más clics o conversiones, te recomendamos usar la de coste por acción (CPA) objetivo. Bạn có thể chọn sử dụng tính năng đặt giá thầu theo tỷ lệ hiển thị mục tiêu, nhưng nếu mục tiêu của bạn là nhận được nhiều lần nhấp hoặc chuyển đổi hơn, thì bạn nên sử dụng giá mỗi hành động (CPA) mục tiêu. |
Quería hablar de estrategia. Tôi muốn có một chiến lược nhỏ. |
Algunos de los pasos más comunes incluyen: Identificación de la necesidad/Análisis de requerimientos: paso interno que supone la plasmación de los objetivos de negocio en una estrategia a corto plazo (3 a 5 años) para la categoría de gasto general, seguida por la definición de la dirección técnica y las especificaciones de lo que se pretende. Một số bước phổ biến nhất từ các khung phổ biến nhất bao gồm: Xác định nhu cầu và phân tích yêu cầu là một bước nội bộ liên quan đến sự hiểu biết về các mục tiêu kinh doanh bằng cách thiết lập một chiến lược ngắn hạn (ba đến năm năm) cho danh mục chi tiêu tổng thể theo sau là xác định hướng và yêu cầu kỹ thuật. |
Veamos cuatro estrategias que han ayudado a muchas personas. Hãy xem bốn phương cách đã giúp nhiều người sắp xếp thời gian cách hợp lý. |
Entonces, esta es la estrategia. Vậy, đây là chiến dịch của chúng tôi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estrategia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới estrategia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.