estofado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estofado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estofado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ estofado trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Món hầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estofado
Món hầmnoun (proceso culinario de cocción) que finalmente llamamos "estofado tecnológico". mà cuối cùng chúng tôi gọi là "món hầm công nghệ". |
Xem thêm ví dụ
Ahora, no quiero presumir, pero hago un estofado de rata de campo, nada malo. Tôi không muốn khoe khoang, nhưng chuột đồng hầm là món ruột của tôi. |
Más rápido, anciano. ¿O quieres ser el estofado de mañana? Nhanh lên, ông già, không ông muốn thành món chưng ngày mai chứ? |
¿Ésto es sopa o estofado? Cái này gọi là canh hay sao? |
Baja a la despensa y trae unas zanahorias y unas patatas para echarle al estofado. Hãy lên trên gác mái lấy cho Mẹ ít cà-rốt và khoai tây để hầm thịt. |
Siga las instrucciones de una receta normal y prepare un estofado con carne, cebollas, ajo y concentrado de tomate. Bạn có thể theo một công thức bình thường để nấu một món hầm gồm thịt, hành, tỏi và xốt cà chua đặc sệt. |
Usted hará marinar el estofado por 48h. Và ông nấu trong 48 tiếng. |
Si, la señora del estofado. À, ừhhh, the casseroIe Iady. |
¿No te gusta el estofado ahora? Con không thích thịt heo sao? |
Se dice que el estofado es más sabroso si se prepara con kimchi viejo, mientras el fresco no da tan buen sabor. Cách hầm để hương vị kimchi thơm hơn nếu được chuẩn bị với kimchi già hơn, trong khi kimchi tươi sẽ không đem lại hương vị đầy đủ và phong phú bằng. |
Así que acabamos con esta idea que finalmente llamamos " estofado tecnológico ". Chúng tôi bị bỏ lại với ý tưởng này mà cuối cùng chúng tôi gọi là " món hầm công nghệ ". |
Tenemos estofado. Chúng tôi có món thịt hầm. |
Así que acabamos con esta idea que finalmente llamamos "estofado tecnológico". Chúng tôi bị bỏ lại với ý tưởng này mà cuối cùng chúng tôi gọi là "món hầm công nghệ". |
¿Estofado de nuevo, papá? Anh ấy vẫn ổn chứ bố? |
Piensa en ellos atascados en sus despensas llenando sus caras con jamón y morcilla y estofado, poniéndose simpáticos y gordos y salpicados. Cứ nghĩ tới cảnh chúng kẹt trong tủ đựng thịt nhồi nhét thịt, xúc xích và món hầm vào mồm chúng rồi chúng trở nên béo tốt, và đầy mỡ. |
Y la noche siguiente comimos pescado estofado. Và tối hôm sau, chúng tôi ăn món chả cá. |
Te guardaré un cuenco de estofado. Tôi sẽ để dành cho anh một bát thịt hầm. |
¡ Es estofado irlandés! Món thịt hầm Ai len! |
Quiero que se me quite el olor a estofado. Để mấy mùi ấy ám vào tớ đây này. |
¿Le gusta el estofado? Anh ăn thịt nướng được chứ? |
¿El estofado irlandés de mamá? Món thịt hầm Ailen của mẹ? |
Se fue, de mal humor, a fumar al balcón, mientras yo preparaba arroz con estofado de cuellos de pollo. Ông dỗi và hút thuốc trên ban công, trong khi tôi nấu cơm với cổ gà hầm. |
Guliash: Hace referencia al estofado en general, o más específicamente al goulash húngaro. Guliash: đề cập đến món hầm nói chung, hay cụ thể garu Hungary. |
Mi madre hace el mejor estofado del mundo. Cháo của Mẹ là ngon nhất thế giới đấy. |
He hecho mi estofado de carne esta noche. Anh cũng mới ăn xong thịt bò hầm. |
Estofado por llamarlo de alguna forma. Gọi là thịt hầm là nói quá đấy. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estofado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới estofado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.