estetoscópio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estetoscópio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estetoscópio trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ estetoscópio trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là ống nghe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estetoscópio
ống nghenoun Você não está aqui a procurar o seu estetoscópio. Anh không ở đây để tìm cái ống nghe. |
Xem thêm ví dụ
Foi assim que nasceram o estetoscópio e a auscultação. Và chiếc ống nghe và phương pháp thính chẩn được khai sinh. |
Não, tens um estetoscópio ao pescoço. Không, cô đang đeo ống nghe. |
E foi seguido um ou dois anos depois por Laennec, que descobriu o estetoscópio. Và một hay hai năm sau đó Laennac khám phá ra ống nghe khám bệnh. |
Eles notaram que, muitas vezes, a parteira não conseguia ouvir qualquer batimento cardíaco ao tentar utilizar esse tipo estetoscópio. Họ nhận thấy, các bà mụ thường không thể nghe tim thai bằng chiếc ống nghe này. |
Tirou o estetoscópio dos ouvidos e abanou a cabeça para o talib de óculos escuros. Người này rút ống nghe khỏi tai và lắc đầu, bảo chưa với gã Talib đeo kính râm. |
Alguém sabe quando foi inventado o estetoscópio? Có ai biết ống nghe được phát minh khi nào không? |
Eles adaptaram o estetoscópio e o conectaram a um smartphone. Họ lắp ống nghe và nối nó với điện thoại thông minh. |
Posso dizer que, em 2016, os médicos já não vão ter que andar com estetoscópios. Và tôi có thể nói rằng, vào năm 2016, bác sĩ không cần mang ống nghe khắp nơi. |
Estetoscópio. Ống nghe. |
Se alterarem esse ritual, se não despirem o doente, se auscultarem com o estetoscópio por cima da camisa de noite, se não fizerem um exame físico completo, deixamos escapar a oportunidade de selar a relação médico-doente. Và nếu bạn lược bỏ nghi lễ đó bằng cách không cởi quần áo bệnh nhân, bằng cách đặt ống nghe lên trên áo khoác, bằng cách không kiểm tra toàn diện, bạn đã bỏ lỡ cơ hội được thắt chặt mối quan hệ y sĩ - bệnh nhân. |
É interessante que o som que os médicos ouvem pelo estetoscópio se origina das válvulas do coração que se fecham, não do palpitar dos músculos do coração. Điều đáng lưu ý là tiếng “thịch thịch” mà bác sĩ nghe qua ống nghe là tiếng của van tim đóng lại, chứ không phải tiếng co bóp của cơ tim. |
Se alterarem esse ritual, se não despirem o doente, se auscultarem com o estetoscópio por cima da camisa de noite, se não fizerem um exame físico completo, deixamos escapar a oportunidade de selar a relação médico- doente. Và nếu bạn lược bỏ nghi lễ đó bằng cách không cởi quần áo bệnh nhân, bằng cách đặt ống nghe lên trên áo khoác, bằng cách không kiểm tra toàn diện, bạn đã bỏ lỡ cơ hội được thắt chặt mối quan hệ y sĩ - bệnh nhân. |
Não te esqueças do teu estetoscópio. Đừng quên ống nghe của cô. |
Até o meu estetoscópio já é digital. Và tất nhiên, có một ứng dụng cho nó. |
Mas quero chegar à fronteira seguinte, muito rapidamente e explicar porque é que o estetoscópio está condenado. É porque podemos deixar de auscultar os sons das válvulas e os sons da respiração porque agora, há um ultrassons portátil, apresentado pela GE. Nhưng điều tôi muốn hướng đến, lĩnh vực tiếp theo, rất nhanh chóng, và tại sao ống nghe đang dần trở nên không cần thiết, đó là bởi vì chúng ta có thể nghe tốt hơn âm thanh của van tim, và những tiếng thở, bởi vì giờ đây, đã có 1 thiết bị cầm tay siêu âm được giới thiệu bởi G.E. |
No entanto, a amplificação dos artefatos de contato do estetoscópio e os pontos de interrupção dos componentes (limiares de resposta em frequência dos microfones, dos pré-amplificadores, dos amplificadores e dos alto-falantes eletrônicos do estetoscópio) limitam a utilidade geral dos estetoscópios amplificados eletronicamente, amplificando os sons de médio alcance e atenuando simultaneamente os altos e baixos - sons de frequência. Tuy nhiên, sự khuếch đại các hiện vật tiếp xúc ống nghe, và các thành phần cắt (tần số đáp ứng tần số của micro ống nghe điện tử, pre-amps, amps và loa) giới hạn tiện ích tổng thể của ống nghe khuếch đại điện tử bằng cách khuếch đại âm thanh tầm trung, đồng thời giảm dần cao và thấp - âm thanh dải tần số. |
Podemos usar os estetoscópios no peito delas, ensinar lá, ir a tribunal lá, criar lá, viver lá, rezar lá. Chúng ta có thể đặt ống nghe trên lưng của nó, dạy dỗ ở đó, tham dự phiên tòa đó, làm ở đó, sống ở đó, cầu nguyện ở đó. |
Você não está aqui a procurar o seu estetoscópio. Anh không ở đây để tìm cái ống nghe. |
René-Théophile-Hyacinthe Laennec (Quimper, 17 de fevereiro de 1781 – 13 de agosto de 1826) foi um médico francês e o inventor do estetoscópio. René-Théophile-Hyacinthe Laennec (17 tháng 2 năm 1781- 13 tháng 8 năm 1826) là một thầy thuốc người Pháp; là người sáng chế ra ống nghe khám bệnh. |
Vim buscar meu estetoscópio. Đến để lấy cái ống nghe ấy mà. |
Ele não me parece... o tipo de cara que fica sentado a noite toda ao lado do cofre... ouvindo a fechadura com um estetoscópio. Cậu ta không giống với loại ngồi bên cạnh hầm cả đêm và phá mật khẩu bằng cái ống nghe |
Mas, em locais com recursos escassos, o comum é uma parteira ouvir a frequência cardíaca do bebê utilizando estetoscópio de Pinard. Nhưng trong điều kiện thiếu nguồn lực, tiêu chuẩn chăm sóc thường là một bà mụ nghe nhịp tim thai qua ống nghe. |
E trouxe o meu estetoscópio à vista outra vez, não foi? Và em lại đeo ống nghe ra ngoài nữa rồi, phải không? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estetoscópio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới estetoscópio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.