essere all'altezza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ essere all'altezza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ essere all'altezza trong Tiếng Ý.

Từ essere all'altezza trong Tiếng Ý có các nghĩa là phù hợp, hợp, đáp ứng, ăn khớp với, pha nước vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ essere all'altezza

phù hợp

hợp

(to fit)

đáp ứng

ăn khớp với

(to fit)

pha nước vào

(qualify)

Xem thêm ví dụ

Satana vorrebbe che ci sentissimo indegni della misericordia di Geova o incapaci di essere all’altezza delle norme divine.
Sa-tan muốn chúng ta kết luận rằng lòng thương xót của Đức Giê-hô-va không đủ để tha thứ cho chúng ta, và chúng ta không thể làm theo các đòi hỏi của ngài.
6 Per essere all’altezza dell’impegno preso ci vuole maturità.
6 Muốn sống theo đúng lời cam kết thì một người phải có sự chín chắn.
Gli insegnanti dei nostri figli sembrano non essere all'altezza del compito.
Giáo viên thất bại trong việc dạy dỗ con cái chúng ta.
Pensi di essere all'altezza?
Nhắm anh có đủ sức không?
Pensavo che non sarei mai riuscito ad essere all’altezza del resto del gruppo.
Tôi nghĩ rằng không có cách nào tôi có thể sánh ngang với các bác sĩ nội trú khác trong nhóm.
Dopo qualche decennio, però, l’Unione dei Fratelli dimostrò di non essere all’altezza del suo nome.
Tuy nhiên, sau vài thập niên, nhóm Anh Em Hợp Nhất không còn sống xứng đáng với danh ấy.
Prego per l’aiuto divino, per poter essere all’altezza di questo compito.
Tôi cầu nguyện có được sự giúp đỡ của thiên thượng để tôi có thể làm tròn một cơ hội như vậy.
Le mogli degli anziani e dei servitori di ministero dovrebbero sforzarsi di essere all’altezza di quale descrizione?
Vợ trưởng lão và tôi tớ thánh chức phải cố làm theo những điều miêu tả nào?
La cosa mi intimoriva perché ho sempre pensato di non essere all’altezza.
Kinh nghiệm này thật đáng sợ vì tôi luôn luôn nghi ngờ khả năng của mình.
Prego che possiamo aiutarci gli uni gli altri a essere all’altezza di tale opportunità.
Tôi cầu nguyện rằng chúng ta có thể giúp đỡ lẫn nhau trong việc tận dụng cơ hội đó.
Evidentemente pensava di non essere all’altezza.
Hiển nhiên, ông cảm thấy không đủ năng lực.
2 Per essere all’altezza della nostra dedicazione dobbiamo operare scelte che facciano piacere al nostro Padre celeste.
2 Để giữ vị thế tín đồ đạo Đấng Ki-tô, chúng ta phải có những lựa chọn làm vui lòng Cha trên trời.
Scegliete di essere all’altezza del potenziale divino che è in voi.
Hãy chọn sống theo tiềm năng thiêng liêng ở bên trong các em.
E'possibile credere in qualcosa ma non essere all'altezza delle sue aspettative.
Vẫn có thể tin vào một thứ và thất bại do sống phụ thuộc vào nó.
“Mi ero preoccupato troppo di compiacere gli altri ed essere all’altezza delle loro aspettative.
Tôi cũng bận tâm quá nhiều đến việc làm hài lòng người khác và đáp ứng mong đợi của họ.
E per essere all'altezza dell'immagine di suo marito, pensiamo a una specie di barbecue sofisticato.
Để giữ hình ảnh của chồng bà chúng tôi nghĩ nên sử dụng loại thịt nướng cao cấp
E farò tutto quello che posso... per essere all'altezza di Jacob, come vostro capitano.
Và tôi sẽ làm hết khả năng của mình... để xứng đáng với tấm gương tốt Jacob để lại với vai trò cơ trưởng.
Ciò di cui abbiamo bisogno è una vita abbastanza lunga da essere all’altezza del potenziale del nostro cervello.
Tuy nhiên chúng ta cần phải được sống lâu dài để dùng đầy đủ khả năng của trí óc.
19 Alcuni genitori forse pensano di non essere all’altezza di studiare con i loro figli.
19 Một số cha mẹ có thể cảm thấy mình không đủ khả năng để học hỏi với con cái.
Cosa dobbiamo fare per essere all’altezza del nostro nome?
Việc sống đúng với tên gọi Nhân Chứng Giê-hô-va bao hàm điều gì?
(Isaia 43:10) Daniele fece tutto il possibile per essere all’altezza di tale incarico.
(Ê-sai 43:10) Đa-ni-ên cố gắng hết mình để làm tròn sứ mạng đó.
Cosa ci aiuterà a continuare a essere all’altezza di questo requisito?
Điều gì sẽ giúp chúng ta tiếp tục thỏa mãn điều kiện này?
Alcuni rimandano forse la decisione per paura di non essere all’altezza?
Có phải một số người lần lữa không quyết định vì sợ rằng không sống đúng với quyết định đó chăng?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ essere all'altezza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.