essential oil trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ essential oil trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ essential oil trong Tiếng Anh.
Từ essential oil trong Tiếng Anh có các nghĩa là tinh dầu, 精油, Tinh dầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ essential oil
tinh dầunoun (volatile oil used to make perfumes and flavourings) Bergamot essential oil —a greenish-yellow liquid— comes from the peel of the fruit. Tinh dầu bergamot, chất lỏng màu vàng lục, lấy từ vỏ của trái này. |
精油noun (volatile oil used to make perfumes and flavourings) |
Tinh dầunoun (concentrated hydrophobic liquid containing volatile aroma compounds from plants) Bergamot essential oil—a greenish-yellow liquid—comes from the peel of the fruit. Tinh dầu bergamot, chất lỏng màu vàng lục, lấy từ vỏ của trái này. |
Xem thêm ví dụ
Ylang-ylang's essential oil makes up 29% of the Comoros' annual export (1998). Tinh dầu hoàng lan chiếm tới 29% xuất khẩu hàng năm của Comoros (số liệu năm 1998). |
I met women running essential oils businesses, wineries and even the country's largest advertising agency. Tôi đã gặp những phụ nữ hoạt động các doanh nghiệp chuyên sản xuất tinh dầu nhà máy sản xuất rượu vang và thậm chí cả cơ quan quảng cáo lớn nhất của đất nước. |
One of the active ingredients of its essential oil is the terpene bisabolol. Một trong những thành phần hoạt động của tinh dầu hoa cúc là chất terpene bisabolol. |
One of the compounds of the essential oil is apiol. Một trong các hợp chất chứa trong tinh dầu là apiol. |
An essential oil is distilled from the balsam. Một loại tinh dầu được chưng cất từ balsam. |
Bergamot essential oil —a greenish-yellow liquid— comes from the peel of the fruit. Tinh dầu bergamot, chất lỏng màu vàng lục, lấy từ vỏ của trái này. |
Pogostemon cablin, P. commosum, P. hortensis, P. heyneasus and P. plectranthoides are all cultivated for their essential oil, known as patchouli oil. Pogostemon cablin, P. commosum, P. hortensis, P. heyneasus và P. plectranthoides đều là các giống cây trồng cho tinh dầu hoắc hương (tiếng Anh: patchouli oil). |
This essential oil can be prepared by roughly pounding the bark, macerating it in sea water, and then quickly distilling the whole. Tinh dầu quế được sản xuất bằng cách đập vỏ, ngâm trong nước biển và sau đó chưng cất toàn bộ. |
Methyl anthranilate both as a component of various natural essential oils and as a synthesised aroma-chemical is used extensively in modern perfumery. Metyl anthanolilat là một thành phần của nhiều loại dầu thiết yếu trong tự nhiên và là một chất thơm được tổng hợp và sử dụng rộng rãi trong nước hoa ngày nay. |
Clay-based masks use kaolin clay or fuller's earth to transport essential oils and chemicals to the skin, and are typically left on until completely dry. Mặt nạ bằng đất sét sử dụng đất sét cao lanh hoặc đất tẩy màu để đưa đến chất dầu và chất hóa học thiết yếu cho da và thường lưu lại cho đến khi khô hoàn toàn. |
The plant contains an essential oil (0.5%) which consists of monoterpenoids and sesquiterpenoids: α-pinene, β-pinene, 1,4-cineol, fenchone, α-humulene, β-caryophyllene, trans-β-bergamotene. Loài thực vật này cũng chứa tinh dầu (0,5%) bao gồm các monoterpenoit và sesquiterpenoit: α-pinen, β-pinen, 1,4-cineol, fenchon, α-humulen, β-caryophyllen, trans-β-bergamoten. |
Epazote essential oil contains ascaridole (up to 70%), limonene, p-cymene, and smaller amounts of numerous other monoterpenes and monoterpene derivatives (α-pinene, myrcene, terpinene, thymol, camphor and trans-isocarveol). Tinh dầu của cây dầu giun chứa ascaridol (có thể tới 70%), limonen, p-cymen và một lượng nhỏ các monoterpen khác cũng như dẫn xuất monoterpen (α-pinen, myrcen, terpinen, thymol, camphor và trans-isocarveol). |
The dried cubeb berries contain essential oil consisting monoterpenes (sabinene 50%, α-thujene, and carene) and sesquiterpenes (caryophyllene, copaene, α- and β-cubebene, δ-cadinene, germacrene), the oxides 1,4- and 1,8-cineole and the alcohol cubebol. Quả tiêu thất khô có chứa các monoterpen (sabinen 50%, α-thujen và caren) và cácsesquiterpen (caryophyllen, copaen, α- và β-cubeben, δ-cadinen, germacren), các oxid 1,4- và 1,8-cineol và rượu cubebol. |
They essentially control numerous oil fields and several refineries. Về cơ bản, họ quản lý một số lượng khổng lồ những giếng dầu và hàng loạt nhà máy lọc dầu. |
I mean, we've essentially been exporting oil spills when we import oil from places without tight environmental regulations. Chính chúng ta đã gây ra những vụ dầu tràn khi chúng ta nhập khẩu dầu từ những nơi mà không có những đạo luật chặc chẽ về môi trường. |
Gamma-Linolenic acid Drying oil Essential fatty acid List of n−3 fatty acids Essential nutrient Wheat germ oil Loreau, O; Maret, A; Poullain, D; Chardigny, JM; Sébédio, JL; Beaufrère, B; Noël, JP (2000). Dầu khô Chất béo thết yếu Danh sách các axit béo n−3 Essential nutrient Dầu mầm lúa mì ^ Loreau, O; Maret, A; Poullain, D; Chardigny, JM; Sébédio, JL; Beaufrère, B; Noël, JP (2000). |
(Leviticus 24:2) Olive oil was essential in cooking. (Lê-vi Ký 24:2) Dầu ô-li-ve cần thiết trong việc nấu nướng. |
Lipstick was scarce during that time because some of the essential ingredients of lipstick, petroleum and castor oil, were unavailable. Son môi khan hiếm trong thời gian đó do bởi một số thành phần thiết yếu của son môi, dầu mỏ và dầu thầu dầu không có sẵn. |
Moving toward a society that is not dependent on oil is seen as essential to avoiding societal collapse when non-renewable resources are depleted. Di chuyển tới một xã hội đó không phụ thuộc vào dầu được nhìn thấy như là cần thiết để tránh việc xã hội sụp đổ khi tài nguyên không tái tạo đang cạn kiệt. |
The essential ingredient for real Spanish cooking is olive oil, as Spain produces 44% of the world's olives. Một trong những hương liệu hay xuất hiện trong các món ăn của Tây Ban Nha là dầu ôliu, khi mà nước này sản xuất 44% sản lượng dầu ôliu trên thế giới. |
Narcissus tazetta is grown commercially for its essential oil, mostly in southern France. Narcissus tazetta được trồng thương mại để lấy tinh dầu, hầu hết ở miền nam Pháp. |
Terpenes and terpenoids are the primary constituents of the essential oils of many types of plants and flowers. Tecpen và terpenoids là những thành phần chính của các loại dầu thiết yếu của nhiều loại cây và hoa. |
The essential oil of Ocimum gratissimum contains eugenol and shows some evidence of antibacterial activity. Tinh dầu hương nhu trắng chứa eugenol và có hoạt tính kháng khuẩn. |
Thyme essential oil also contains a range of additional compounds, such as p-cymene, myrcene, borneol, and linalool. Tinh dầu xạ hương cũng chứa một số hợp chất khác, chẳng hạn như p-cymene, myrcene, borneol và linalool. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ essential oil trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới essential oil
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.