esquadrão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ esquadrão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esquadrão trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ esquadrão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phi đoàn, Hải đoàn, Phi đoàn, đại đội, đội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ esquadrão

phi đoàn

(squadron)

Hải đoàn

(squadron)

Phi đoàn

(squadron)

đại đội

đội

(squad)

Xem thêm ví dụ

O Primeiro Esquadrão do Pacífico da Marinha Imperial Russa, comandado pelo Almirante Wilgelm Vitgeft, foi pego de surpresa em Port Arthur visto que o bloqueio da Marinha Imperial Japonesa começou em 8 de fevereiro de 1904 com a Batalha de Port Arthur.
Đội tàu Thái Bình Dương thứ nhất của Hải quân Đế quốc Nga, dưới sự chỉ huy của Đô đốc Wilgelm Vitgeft, đã bị mắc kẹt tại Cảng Lữ Thuận kể từ khi có phong tỏa của Hải quân Đế quốc Nhật Bản bắt đầu từ ngày 8 tháng 2 năm 1904 với Hải chiến cảng Lữ Thuận.
O treino do Esquadrão de Proteção.
Mau đi xem người của Đô hộ phủ luyện công
Em 1937, ele montou um esquadrão que logo foi apelidado de Elf Breslau ("onze de Breslau") em reconhecimento da sua vitória por 8-0 sobre a Seleção da Dinamarca, na cidade alemã de Breslau, e em seguida, a Baixa Silésia (hoje fica em Wroclaw na Polônia).
Năm 1937 ông cùng với đội bóng nhanh chóng được đặt biệt danh là Breslau Elf (mười một cầu thủ Breslau) khi họ có trận thắng 8–0 trước Đan Mạch tại thành phố mà thời đó thuộc Đức là Breslau, Hạt Silesia (nay là Wrocław, Ba Lan).
Um tal de Hendley do esquadrão Águia da RAF.
Một gã nào đó tên Hendley thuộc Phi đội Đại Bàng.
Se é boa idéia proteger os companheiros num esquadrão de caças, é excelente idéia permanecer juntos e proteger os membros de nosso quórum ao esforçar-nos para nos mantermos firmes no empenho de seguir ao Senhor.
Nếu đó là một lời khuyên tốt để bảo vệ các bạn đồng đội trong một phi đội chiến đấu, thì đó cũng là một lời khuyên xuất sắc để gần gũi, và bảo vệ các thành viên trong nhóm túc số của mình trong khi chúng ta cố gắng đứng vững vàng ở bên phía Chúa.
Lindsey falou: — O Buckley transformou você em chefe do esquadrão de polícia na cidade que ele construiu debaixo da cama
Lindsey kể: “Em Buckley phong chú làm cảnh sát trưởng của thành phố nó xây dưới gầm giường của nó đấy.”
O Esquadrão de Proteção
Là chúng ta, thưa đô đốc.
Peça um esquadrão de Lancasters com bombas de 10 toneladas.
Gọi một phi đội máy bay ném bom Landcaster với 10 tấn bom.
NOVO ESQUADRÃO DA MORTE EM MEDELLÍN " LOS PEPES "
ĐỘI ĐAO PHỦ MỚI Ở MEDELLÍN " LOS PEPES "
Dizem que sua família inteira foi morta por um esquadrão de Hoplitas.
Nghe đồn là cả nhà cô ta... bị một đội bộ binh Hy Lạp sát hại.
Durante a infância, ela serviu como uma guarda-costas e eventual protegida da ex-capitã do segundo esquadrão Yoruichi Shihōin, com quem desenvolveu uma relação estreita e profunda.
Trong suốt thời thơ ấu, cô phục vụ như là vệ sĩ và cuối cùng là người bảo trợ bởi Shihōin Yoruichi, người mà cô đã phát triển một mối quan hệ thân thiết.
Seus últimos compromissos públicos incluiram plantar uma cruz em 8 de novembro de 2001 no Campo das Lembranças, uma recepção na Guildhall em 15 de novembro para a reformação do Esquadrão 600 da Força Área Real, e o re-comissionamento do HMS Ark Royal em 22 de novembro.
Các lần xuất hiện công khai cuối cùng của bà bao gồm việc đặt một cây thánh giá tại Quảng Trường Tưởng niệm ngày 8 tháng 11 năm 2001; việc tiếp nhận tại Guildhall, Luân Đôn, để cải tổ 600 Phi đội, Không quân Hoàng gia vào ngày 15 tháng 11; và tham dự việc tái bố trí HMS Ark Royal vào ngày 22 tháng 11.
Após quase 25 meses na América do Norte, Saint-Exupéry retornou à Europa para voar com as Forças Francesas Livres e lutar com os Aliados num esquadrão do Mediterrâneo.
Sau thời gian ở Bắc Mỹ, Saint-Exupéry trở về châu Âu chiến đấu cho Chính phủ tự do Pháp trong một phi đội vùng Địa Trung Hải.
" Nenhuma palavra poderia expressar o quanto estamos gratos... pelo que você e seu esquadrão fizeram sob tais circunstâncias.
" Không từ nào có thể diễn tả sự biết ơn của chúng tôi..... Vì những gì anh và đồng đội của mình đã hoàn thành, trong tình huống đó.
Faz-me um favor e mantem-te com o esquadrão.
Làm tôi bớt lo chút đi và bám sát đồng đội vào.
Mandamos dois esquadrões para resgatá-los.
Cả hai toán chúng tôi gởi đi giải cứu con tin đều thất bại.
Inspetor Rosen, do esquadrão selvagem.
Thanh tra Rosen, thuộc đội đặc biệt.
Vamos transferir todo o esquadrão!
Thuyên chuyển cả tiểu đội đi.
Acione o esquadrão.
Gọi phi đội bay.
Líder do esquadrão, aborte!
Phi đội trưởng, huỷ ngay!
Ele aparece várias vezes em Esquadrão de Heróis exibido na Disney XD.
Sau đó, loạt phim được thường xuyên chiếu trên Disney XD.
Parece um esquadrão militar de porte.
Có lẽ khoảng một tiểu đội thôi.
Estive no Iraque durante três anos, num esquadrão WMD.
Tôi ở Iraq được 3 năm, phụ trách về khí hủy diệt.
Esquadrão Bravo ao convés de voo, já!
Đội Bravo Squad đến sân bay.
O jogo apresenta elementos de multiplayer, single-player e cooperativo em um "mundo compartilhado" que pode ter até quatro membros do esquadrão por equipe.
Trò chơi có cả hai yếu tố nhiều người chơi đơn và hợp tác trong một "thế giới chung" có thể có tối đa bốn thành viên mỗi đội.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esquadrão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.