espantar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ espantar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ espantar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ espantar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ngạc nhiên, làm kinh ngạc, làm sửng sốt, xua, đuổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ espantar

ngạc nhiên

làm kinh ngạc

(amaze)

làm sửng sốt

(amaze)

xua

(drive)

đuổi

Xem thêm ví dụ

Mas não fora a cor do cabelo o que mais a espantara.
Không phải màu tóc của Nathan là thứ làm cô hốt hoảng nhất.
Nunca paras de me espantar, amigo.
Mày không bao giờ ngừng làm tao ngạc nhiên, anh bạn ạ.
Não vá espantar nada lá em baixo.
Đừng có làm kinh động bất cứ gì ở dưới.
Chegando lá embaixo, montamos acampamento e juntamos lenha para fazer uma fogueira a fim de espantar animais selvagens. Dormimos em turnos de três horas para manter o fogo aceso.
Rồi, chúng tôi dựng lều, lượm củi nhóm lửa trại để đuổi thú rừng, và suốt đêm thay phiên nhau mỗi ba tiếng để giữ lửa.
Ao fim de 30 anos a fazer isto, ao fim de 30 anos a explorar o oceano, nunca deixei de me espantar com os encontros extraordinários que tenho quando estou no mar.
Và sau 30 năm làm công việc này, sau 30 năm quan sát đại dương, tôi chưa bao giờ hết ngạc nhiên với những cuộc gặp gỡ bất thường trong khi đang trên biển.
É de espantar que não se consiga concentrar?
Nhưng ông thấy mình không thể tập trung.
Não sei porquê, mas nunca deixa de me espantar a ideia de que 2 mil milhões e meio de entre nós em todo o mundo estão conectados uns aos outros através da <i>Internet</i>, e que, a qualquer hora, mais de 30% da população mundial pode ir à <i>Internet</i> para aprender, criar e compartilhar.
Tôi không biết vì sao mình luôn luôn ngạc nhiên khi nghĩ rằng 2.5 tỉ người trên khắp thế giới kết nối với nhau qua Internet và rằng tại một thời điểm bất kì hơn 30% dân số thế giới có thể lên mạng để học hỏi, sáng tạo và chia sẻ.
Está pronto para me espantar hoje, Tenma?
Sẵn sàng làm tôi xúc động chưa, Tenma?
Não é de espantar que o mundo ocidental se sinta inquieto.
Không lạ gì khi thế giới phương Tây phải lo ngại.
Senhoras e senhores, vendo este casal maravilhoso... não é de espantar que são famosos no mundo inteiro.
Thưa quý vị, hãy nhìn vào cặp đôi tuyệt vời này không ngạc nhiên họ đã trở thành những cái tên cửa miệng trên toàn thế giới.
Se houver tigres por perto, eles podem espantar os misteriosos vândalos.
Nếu có cọp quanh đây, chúng sẽ sợ kẻ phá hoại bí mật.
À noite, deixávamos um lampião aceso para espantar os barbeiros — insetos que transmitem a doença de Chagas.
Ban đêm, chúng tôi thắp đèn ga để xua đuổi những con bọ—loại côn trùng có thể truyền bệnh Chagas.
Os Underwood não param de espantar.
Nhà Underwood không bao giờ ngừng gây ngạc nhiên.
Junte a isso a pressão dos colegas e talvez alguns comentários impensados da família ou dos amigos. Depois de toda essa cobrança, não é de espantar que algumas pessoas fiquem com um conceito desequilibrado sobre a sua aparência.
Cộng thêm một chút áp lực của người xung quanh, có lẽ từ những lời nhận xét vô tình của gia đình hoặc bạn bè, thì việc một số người mất quan điểm thăng bằng về ngoại hình không có gì đáng ngạc nhiên.
E existe uma certa resiliência heróica, um tipo de pragmatismo franco nessas pessoas que começam o seu dia às 5h da manhã a tirar água de um poço e que terminam à meia-noite a bater com um pau num balde para espantar javalis que possam estragar as suas batatas, a sua única companhia é um pouco de Vodka caseira.
Và có một khả năng phục hồi khác thường, một loại chủ nghĩa hiện thực của những người bắt đầu một ngày lúc 05:00 kéo nước từ một cái giếng và kết thúc vào lúc nửa đêm sẵn sàng khua xô chậu inh ỏi để xua đuổi lợn rừng có thể làm hư hại khoai tây, và người đồng hành duy nhất là một ít rượu vodka lậu tự chế của mình .
Ele andou 40 km só para espantar as moscas da irmã e do bebê.
Nó cố gắng giúp chị mình thoát khỏi sự đau đớn khi sinh con
Desesperados, só lhes resta cantar para espantar o medo.
Hát quá thì sợ đau, hát non lại không đạt.
Estás sempre a espantar-me.
Làm ta bất ngờ đấy.
Que prazer dava a Deus observar Jesus, aos 12 anos, espantar os instrutores e outros, no templo, com perguntas e respostas! — Lucas 2:42-47.
Hẳn Ngài lấy làm đẹp lòng nhìn thấy Giê-su lúc 12 tuổi đã làm kinh ngạc các thầy thông giáo nơi đền thờ qua những câu hỏi và giải đáp của ngài (Lu-ca 2:42-47).
+ 33 E os cadáveres deste povo se tornarão comida para as aves dos céus e para os animais da terra, e não haverá ninguém para os espantar.
+ 33 Xác của dân này sẽ làm thức ăn cho chim trên trời và thú dưới đất, không ai sẽ đuổi chúng đi.
Não precisa de se espantar.
Không cần kinh ngạc đâu.
Em geral só emitem sons quando querem espantar algum predador.
Thậm chí, nó còn chiến đấu tới cùng để giật con mồi khi có kẻ phá đám.
“É de espantar que 30 por cento de cânceres fatais [nos Estados Unidos] sejam atribuíveis primariamente ao fumo, e um número igual ao estilo de vida, especialmente à alimentação e à falta de exercícios”, diz a revista Scientific American.
Tạp chí Scientific American nói: “Người ta có thể nói rằng có đến 30 phần trăm các bệnh ung thư làm chết người [ở Hoa Kỳ] là do việc hút thuốc, và 30 phần trăm khác là do lối sống, đặc biệt cách ăn uống và việc thiếu tập thể dục”.
Ele está a tentar espantar-te, Jake.
Anh ấy đang cố dọa anh bỏ chạy đấy, Jake.
Vine explica que significa literalmente ‘espantar o sono’, e “não se refere apenas a se ficar acordado, mas à vigilância de quem presta atenção a uma coisa específica”.
Vine giải thích nó có nghĩa đen là ‘xua tan cơn buồn ngủ’, và “không chỉ diễn tả sự tỉnh táo mà cả sự cảnh giác của những người đang có một ý định nào đó”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ espantar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.