espacioso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ espacioso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ espacioso trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ espacioso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rộng, rộng rãi, lớn, rộng lớn, to. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ espacioso
rộng(large) |
rộng rãi(commodious) |
lớn(large) |
rộng lớn(wide) |
to(large) |
Xem thêm ví dụ
Si lo consideramos cuidadosamente, ¿por qué escucharíamos a las voces cínicas y sin rostro de aquellos en los edificios grandes y espaciosos de nuestra época e ignoraríamos las súplicas de aquellos que realmente nos aman? Khi xem xét cặn kẽ, thì tại sao chúng ta chịu lắng nghe những tiếng nói vô danh, đầy hoài nghi của những người ở trong các tòa nhà rộng lớn vĩ đại và rộng rãi của thời kỳ mình và bỏ qua những lời khẩn cầu của những người thực sự yêu thương chúng ta? |
A lo largo de los muchos años que he estudiado el relato del sueño de Lehi en el Libro de Mormón8, siempre he pensado en el grande y espacioso edificio como un lugar donde no solo residen los más rebeldes. Trong nhiều năm tôi đã nghiên cứu câu chuyện về giấc mơ của Lê Hi trong Sách Mặc Môn,8 tôi đã luôn luôn nghĩ rằng tòa nhà rộng lớn vĩ đại là một nơi mà chỉ những người nổi loạn mới cư ngụ. |
* ¿Qué relación hay entre esta verdad y los ejemplos de los caminos angostos y los espaciosos, los árboles buenos y los malos, y el hombre sabio y el imprudente? * Lẽ thật này liên quan như thế nào đến những hình minh họa về con đường rộng và hẹp, những cây tốt và xấu, người khôn ngoan và người rồ dại? |
Hermanos y hermanas, como bien saben, el edificio grande y espacioso con personas que se burlan y ridiculizan está a todo nuestro alrededor. Các em thân mến, như các em cũng đã biết, tòa nhà rộng lớn vĩ đại đầy những người nhạo báng, chế giễu và lấy tay chỉ trỏ khinh miệt đều đang ở xung quanh chúng ta. |
Nada de lo que ofrece el edificio grande y espacioso puede compararse al fruto de vivir el evangelio de Jesucristo. Không có gì trong tòa nhà rộng lớn vĩ đại có thể so sánh được với thành quả của việc sống theo phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Nos hace pensar el darnos cuenta de que los mofadores preocupados por la moda que estaban en el edificio grande y espacioso fueron responsables de que muchos se avergonzaran, y los que se avergonzaron “cayeron en senderos prohibidos y se perdieron” (1 Nefi 8:27–28). Là điều nghiêm túc để nhận thức rằng những kẻ nhạo báng mê say thời trang kiểu cọ đó trong tòa nhà rộng lớn vĩ đại là những người chịu trách nhiệm về việc làm ngượng nghịu nhiều người khác, và những người nào thấy hổ thẹn thì “đi lạc vào những lối cấm rồi lạc mất luôn” (1 Nê Phi 8:27–28). |
Si los dedos que señalan desde el “otro lado del río [donde se alza] un edificio grande y espacioso” (1 Nefi 8:26) parecen estar dirigidos a ustedes en actitud de burla, desprecio y señas atrayentes, les pido que se alejen de inmediato para que no se les convenza, por medios astutos y engañosos, a apartarse de la verdad y sus bendiciones. Nếu những ngón tay chỉ trỏ từ “phía bên kia sông [nơi] có một tòa nhà rộng lớn vĩ đại [đang đứng]” (1 Nê Phi 8:26) dường như hướng về phía anh chị em với một thái độ chế giễu, hạ nhục, và vẫy gọi, thì tôi xin yêu cầu các anh chị em hãy lập tức ngoảnh mặt đi để các anh chị em không bị thuyết phục bởi những chiêu phép xảo quyệt và đầy thủ đoạn nhằm chia cách các anh chị em khỏi lẽ thật và các phước lành của nó. |
Sólo me encuentren un lugar que es barato, bonito y espacioso. Hãy tìm cho tôi một chỗ rẻ, đẹp và rộng rãi. |
(Génesis 2:7, 8.) El nombre “Edén” significa “Placer”, de modo que el jardín de Edén era un espacioso parque de placer, con una multitud variada de rasgos hermosos. Tên “Ê-đen” có nghĩa là “Lạc thú”, và vì vậy mà vườn Ê-đen thuở xưa là một công viên rộng lớn đầy lạc thú với nhiều đặc điểm xinh đẹp khác nhau. |
31 Y vio también otras amultitudes que se dirigían a tientas hacia el grande y espacioso edificio. 31 Và ông còn trông thấy các ađám đông khác đang dò dẫm lần mò đi về phía tòa nhà rộng lớn vĩ đại kia. |
Guau, es muy espacioso... Ồ, ở đây thật rộng rãi... |
Estas sólidas y espaciosas casas contaban con dormitorios separados, un buen comedor y una amplia cocina, lo que permitía alojar con comodidad a familias grandes. Những căn nhà kiên cố này có các phòng rộng, gồm phòng ngủ riêng, nhà bếp và phòng ăn lớn nên vẫn đủ chỗ cho nhiều gia đình có liên hệ họ hàng sống chung. |
Y estoy procediendo a bajar para librarlos de la mano de los egipcios y para hacerlos subir de aquella tierra a una tierra buena y espaciosa, a una tierra que mana leche y miel” (Éxodo 3:7, 8). Ta ngự xuống đặng cứu dân nầy khỏi tay người Ê-díp-tô, dẫn từ xứ ấy lên đến một xứ kia đẹp-đẽ và rộng-rãi, đượm sữa và mật”. |
Nos ofrece un espejismo que tiene la apariencia de ser válido y seguro, pero finalmente, al igual que el edificio grande y espacioso, caerá, destruyendo a todos los que buscan la paz dentro de sus muros. Kẻ nghịch thù đưa ra một ảo ảnh mà có vẻ như là hợp pháp và an toàn nhưng cuối cùng, giống như tòa nhà rộng lớn và vĩ đại, sẽ sụp đổ, hủy diệt tất cả những người tìm kiếm sự bình an ở bên trong các bức tường của tòa nhà. |
“Entrad por la puerta estrecha, porque ancha es la puerta y espacioso el camino que lleva a la perdición, y muchos son los que entran por ella. “Hãy vào cửa hẹp, vì cửa rộng và đường khoảng khoát dẫn đến sự hư mất, kẻ vào đó cũng nhiều. |
Es posible que algunos habitantes de “esta tierra costeña” estén prendados de la belleza de Egipto, con sus impresionantes pirámides, imponentes templos y espaciosas villas rodeadas de jardines, huertos y estanques. Có lẽ một số dân ở dải đất “gần biển” này hâm mộ sự vinh hiển của Ê-díp-tô—những kim tự tháp đồ sộ, những đền thờ cao ngất và những biệt thự rộng rãi có vườn cảnh, cây ăn trái và hồ ao bao quanh. |
13 Entrad por la apuerta estrecha; porque bancha es la puerta, y espacioso el camino, que conduce a la perdición, y muchos son los que entran por ella; 13 Hãy vào acửa hẹp, vì cửa rộng và đường blớn dẫn đến sự hủy diệt, kẻ vào đó thì nhiều; |
8 Particularmente desde 1919 se ha emitido la siguiente llamada a la organización de Jehová: “Haz más espacioso el lugar de tu tienda. 8 Đặc biệt kể từ năm 1919, tổ chức của Đức Giê-hô-va được truyền lệnh: “Hãy mở rộng nơi trại ngươi, giương màn chỗ ngươi ở. |
Aunque era natural que los israelitas pensaran en la tierra “buena y espaciosa” que ‘manaba leche y miel’, la cual pronto iban a recibir, el cumplimiento de sus sueños dependía de amar a Jehová, escuchar su voz y adherirse a él (Éxodo 3:8). Mặc dù nghĩ đến đất “đẹp-đẽ và rộng-rãi, đượm sữa và mật” mà họ sắp sửa nhận được là điều tự nhiên, nhưng việc thực hiện được mơ ước đó tùy thuộc vào tình yêu thương của họ đối với Đức Giê-hô-va, vâng theo tiếng Ngài và trìu mến Ngài. |
A las personas que conocen la profecía bíblica no les sorprende este egocentrismo generalizado, pues Jesucristo dio esta advertencia a los que le escuchaban: “Ancho y espacioso es el camino que conduce a la destrucción, y muchos son los que entran por él; mientras que angosta es la puerta y estrecho el camino que conduce a la vida, y pocos son los que la hallan”. Những ai quen thuộc với lời tiên tri của Kinh-thánh thì không lạ gì khi thấy người ta ở khắp mọi nơi đều tìm kiếm tư lợi, bởi vì Giê-su Christ đã báo trước cho những người nghe ngài: “Cửa rộng và đường khoảng-khoát dẫn đến sự hư-mất, kẻ vào đó cũng nhiều. |
Pudieron decir las palabras de Salmo 119:45: “Y ciertamente andaré de acá para allá en un lugar espacioso, porque he buscado aun tus órdenes”. Họ đã có thể thốt lên những lời như trong Thi-thiên 119:45 mà rằng: “Tôi cũng sẽ bước đi thong-dong, vì đã tìm-kiếm các giềng-mối (mệnh-lịnh, NW) Chúa”. |
A fin de atender este aumento, es preciso ‘hacer más espacioso el lugar de la tienda’. Để thích nghi với sự gia tăng này, có nhu cầu cần “mở rộng nơi trại”. |
¿Qué significaría el mandato “haz más espacioso el lugar de tu tienda” para una mujer de la antigüedad que viviera en tiendas, y por qué sería ese un momento gozoso? Lệnh “hãy mở rộng nơi trại ngươi” có ý nghĩa gì đối với người đàn bà sinh sống trong lều ngày xưa, và tại sao đây là lúc nàng vui mừng? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ espacioso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới espacioso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.