esguicho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ esguicho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esguicho trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ esguicho trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tia, phụt, vòi, vòi phun, sự phun ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ esguicho
tia(jet) |
phụt(gush) |
vòi(jet) |
vòi phun(jet) |
sự phun ra(gush) |
Xem thêm ví dụ
Tem um esguicho de ácido branco em cima de sua testa. " Có một giật gân trắng axit trên trán. " |
Nas últimas décadas, as "guerras" de água têm sido cada vez mais industrializadas, com o uso de mangueiras, barris, pistolas de esguicho, tubulação cirúrgica cheia de água e quantidades copiosas de pó. Nhưng trong những thập kỷ gần đây, việc sử dụng nước được tăng cường với đủ loại vòi, xô, súng bắn nước, ống xả nước và một lượng lớn bột. |
A outra esguicha gás de Fecheclerus. Đầu còn lại thì bơm vào khí ga của con rồng Hai đầu Xấu xí. |
Esguiche essa água na tomada. Phun nước vào ổ điện đi. |
Esguiche água na tomada. Phun nước vào ổ điện đi. |
Sinalizo com um esguicho. Tôi sẽ đập đuôi một cái thật mạnh. |
Se comprares isto, ficas com um grande edifício que esguicha água. Ông mua chỗ này, thế là chỉ có một tòa nhà to tướng phun ra nước. |
Agora esguiche água na tomada. Giờ thì phun nước vào ổ điện đi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esguicho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới esguicho
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.