esconde-esconde trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ esconde-esconde trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esconde-esconde trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ esconde-esconde trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hú tim, ú tim, trò cút bắt, lạc đường, ú oà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ esconde-esconde

hú tim

(hide-and-seek)

ú tim

trò cút bắt

lạc đường

ú oà

(peekaboo)

Xem thêm ví dụ

Ahh... ele está brincando de esconde-esconde.
Ah, nó đang chơi trò trốn tìm.
Opa esconde, esconde, esc..
Bỏ xuống, bỏ xuống.
É parecido com esconde-esconde.
Các người chơi cách nào?
Tens que treinar melhor o esconde-esconde.
Mày cần luyện thêm cách vụng trộm đi.
Eu adorava esconde-esconde quando criança.
Hồi bé anh rất thích chơi trốn tìm.
Tens que treinar melhor o esconde- esconde
Mày cần luyện thêm cách vụng trộm đi
Mas no mundo denso e complexo da selva, caçar é um eterno jogo de esconde-esconde.
Nhưng trong khu rừng nhiệt đới dày đặc và phức tạp, săn mồi là trò chơi không bao giờ kết thúc giữa lẩn tránh và truy tìm.
Brincaram de esconde-esconde debaixo da casa?
Hai đứa chơi trốn tìm dưới nhà à?
Porque perdeu num jogo de esconde-esconde.
Lúc ngài thua khi chơi trò trốn tìm ấy.
Entram num esconde-esconde romântico.
Và dự vào trò chơi trốn tìm.
Algum tempo depois, recebi instruções para me mudar para o vale de Engadine, onde continuei a brincar de esconde-esconde com a polícia.
Cuối cùng, tôi nhận được chỉ thị dọn đến thung lũng Engadine, tại đây trò mèo bắt chuột với cảnh sát lại tiếp tục.
Esconda seus filhos, esconda sua mulher, "tamo conseguindo" auxilio financeiro de todo lado por aqui.
Giấu lũ con đi, giấu vợ đi, vì chúng ta sắp đi lấy hỗ trợ học phí. ở khắp nơi khắp chốn.
Há muitas coisas: competição, cooperação, barganha, jogos como esconde-esconde e pôquer.
Rất nhiều thứ như vậy: thi đấu, hợp tác, ngã giá, những trò chơi như trốn tìm, hay cờ bạc.
Costumava brincar de esconde-esconde aqui.
Em đã từng chơi trốn tìm ở đây.
Quer dizer, é uma espécie gosto Estive a fazer esconde-esconde gay.
ý tôi là như chơi một trò chơi ú òa đồng tính vậy
Eu não vou entrar na porra de um joguinho de esconde-esconde!
Ta sẽ không chơi trò trốn tìm đâu.
Estávamos brincando de esconde-esconde.
Đang hơi trốn tìm mà.
Eu não precisava mais brincar de esconde-esconde.
Nay tôi không cần phải chơi trò trốn tìm này nữa.
Os filhos de kaka Homayoun estavam brincando de esconde-esconde do outro lado do jardim.
Lũ trẻ nhà Kaka Homayoun đang chơi trò trốn tìm ở cuối sân.
O lugar onde a mãe brincava de esconde-esconde
Mẹ hay chơi trốn tìm ở đây
Como atividade para as crianças pequenas, revezem-se na brincadeira de esconde-esconde, como se fossem um pastor procurando sua ovelha perdida.
Để làm một sinh hoạt cho con cái còn nhỏ, hãy luân phiên đi trốn và tìm kiếm nhau giống như một người chăn đang tìm kiếm chiên thất lạc.
Brian, já mencionado, explica: “Quando eu tinha uns 10 anos e estava brincando de esconde-esconde, achei por acaso umas revistas pornográficas que eram do meu pai.
Anh Bá, được đề cập ở trên, giải thích: “Khi khoảng 10 tuổi, lúc đang chơi trò trốn tìm, vô tình tôi thấy các tạp chí khiêu dâm của cha.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esconde-esconde trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.