escalonamento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ escalonamento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escalonamento trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ escalonamento trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là leo thang, trải, sự leo thang, nâng cấp, bước leo thang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ escalonamento
leo thang(escalation) |
trải
|
sự leo thang(escalation) |
nâng cấp
|
bước leo thang(escalation) |
Xem thêm ví dụ
Activar/Desactivar o Escalonamento de Tarefas Bật/tắt cuộn công việc vào ống |
Motivações para esta abordagem incluem: simplicidade de projeto, escalonamento "horizonal" mais simples para clusters de máquinas (o que é um problema para bancos de dados relacionais) e controle mais refinado sobre a disponibilidade. Nguyên nhân cho hướng tiếp cận này bao gồm: tính đơn giản trong thiết kế, mở rộng theo "chiều ngang" cho các cụm máy đơn giản hơn (là bài toán cho các cơ sở dữ liệu kiểu quan hệ), và kiểm soát tính khả dụng tốt hơn. |
Impressoras O gestor de impressão do KDE faz parte do KDEPrint, o qual é a interface com o verdadeiro sub-sistema de impressão do seu Sistema Operativo (SO). Ainda que adicione algumas funcionalidades próprias a esses sub-sistemas, o KDEPrint depende deles para funcionar. As tarefas de escalonamento e filtragem, especialmente, continuam ainda a ser feitas pelo seu sub-sistema de impressão, assim como as tarefas de administração (adicionar ou remover impressoras, definir os direitos de acessos, etc.) As funcionalidades de impressão que o KDEPrint suporta estão deste modo fortemente dependentes do seu sub-sistema de impressão seleccionado. Para um melhor suporte na impressão moderna, a Equipa de Impressão do KDE recomenda um sistema de impressão baseado no CUPS. NAME OF TRANSLATORS Máy in Trình quản lý in của KDE là một phần của KDEPrint, giao diện tới hệ thống in thực sự của Hệ điều hành (HĐH). Mặc dù nó thêm một vài tính năng khác của nó vào hệ thống in đó, chức năng của KDEPrint phụ thuộc vào hệ thống in. Đặc biệt bộ đệm in và các tác vụ lọc vẫn được thực hiện qua hệ thống in, hoặc các tác vụ quản trị (thêm hoặc thay đổi máy in, quyền truy cập thiết lập, v. v...) Vì vậy hỗ trợ tính năng in của KDEPrint phụ thuộc rất nhiều vào hệ thống in mà người dùng chọn. Để có hỗ trợ tốt nhất, nhóm phát triển KDEPrint khuyên dùng hệ thống in dựa trên CUPS. NAME OF TRANSLATORS |
Não foi possível determinar a directoria de escalonamento. Veja a janela de opções Không thể xác định thư mục ống chỉ. Xem hộp thoại tùy chọn |
Ficheiros do servidor (ServerRoot) A pasta de base para o escalonamento. Por omissão é a/etc/cups. ex:/etc/cups Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc Tập tin của máy phục vụ (ServerRoot) Thư mục gốc của bộ lập lịch. Mặc định là & lt;/etc/cupsgt;. v. d.:/etc/cups Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc |
& Desactivar o Escalonamento de Tarefas & Tắt cuộn công việc vào ống |
Incapaz de remover a directoria de escalonamento % #. Verifique se tem permissões de escrita nesta directoria Không thể gỡ bỏ thư mục ống chỉ % #. Hãy kiểm tra xem bạn có quyền ghi vào thư mục đó |
Não foi possível criar a directoria de escalonamento % #. Verifique se tem as permissões necessárias para essa operação Không thể tạo thư mục ống chỉ % #. Hãy kiểm tra xem bạn có quyền cần thiết cho thao tác này |
Em um micronúcleo mínimo algumas políticas básicas são incluídas, e seus mecanismos permite que o que está rodando sobre o núcleo (a parte remanescente do sistema operativo e outras aplicações) decida quais políticas adotar (como gerenciamento de memória, escalonamento de processo de alto nível, gerenciamento de sistema de arquivos, etc.). Trong vi hạt nhân chỉ có một vài cơ bản luật được thực hiện bên trong và cơ chế của nó cho phép cái gì được ưu tiên hơn hạt nhân để quyết định luật nào được thông qua (như quản lý bộ nhớ, quản lý hệ tệp, lập lịch tiến trình). |
Sua página não define uma propriedade de janela de visualização, que informa aos navegadores como ajustar a dimensão e o escalonamento da página de acordo com o tamanho da tela. Trang của bạn chưa xác định thuộc tính viewport để cho trình duyệt biết cách điều chỉnh kích thước của trang và mở rộng cho phù hợp với thiết bị. |
Utilizar o escalonamento em tempo-real Dùng kế hoạch thời gian thực |
Binários do servidor (ServerBin) A pasta de base para os executáveis de escalonamento. Por omissão é a/usr/lib/cups ou a/usr/lib#/cups (IRIX #. #). ex:/usr/bin/cups Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc Nhị phân máy phục vụ (ServerBin) Thư mục chứa các tập tin chạy được của bộ lập lịch. Mặc định là & lt;/usr/lib/cupsgt; hay & lt;/usr/lib#/cupsgt; (IRIX #. #). v. d.:/usr/lib/cups Do not translate the keyword between brackets (e. g. ServerName, ServerAdmin, etc |
Nenhum escalonamento de armamentos ou outras manobras das superpotências poderão impedir este acontecimento. Dù các siêu cường quốc tranh đua võ trang đến đâu hoặc mưu chước đến đâu cũng không thể ngăn cản diễn biến này được. |
Activar o & Escalonamento de Tarefas & Bật cuộn công việc vào ống |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escalonamento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới escalonamento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.