escalador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ escalador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escalador trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ escalador trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người leo núi, người miền núi, trèo leo, chim leo trèo, climbing_irons. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ escalador
người leo núi(mountaineer) |
người miền núi(mountaineer) |
trèo leo
|
chim leo trèo(climber) |
climbing_irons(climber) |
Xem thêm ví dụ
De esa forma, el primer escalador asegura su protección mientras asciende. Theo cách này người dẫn đầu được bảo vệ chắc chắn trong khi leo lên. |
Los escaladores suelen pasar un par de semanas en el campo base, aclimatándose a la altitud. Những nhà leo núi sẽ nghỉ lại một vài tuần ở Trại Nền, làm quen với độ cao. |
Este no es un buen clima para subir, por lo que los escaladores esperan, confiando que los vientos se calmen. Thời tiết này không thích hợp để leo núi, vì vậy mọi người đành đợi gió lặng. |
Esto es en el campamento base, en uno de los campamentos, donde algunos de los escaladores se perdieron. Đây là hình ảnh tại trại lúc đó, tại một trong những cái trại đã có vài người mất tích trong cơn bão. |
Y ahora, en la oficina, todos piensan que soy una puta escaladora. Và giờ thì ở chỗ làm ai cũng nghĩ em là phường bán trôn mua chức. |
Durante este tiempo, los sherpas de la expedición y los escaladores pondrán cuerdas y escaleras en la cascada de hielo de Khumbu. Trong suốt thời gian đó, những người Sherpa và một số nhà leo núi trong đoàn thám hiểm sẽ thiết lập dây và thang leo trên thác băng Khumbu hiểm trở. |
El último esfuerzo vale más que la pena, porque una vez que el escalador llega a la cima la vista es imponente. Nhưng cuối cùng, nỗ lực đó cũng được đền bù xứmg đáng, vì khi đứng ở trên đỉnh sẽ quan sát được một quang cảnh vô cùng ngoạn mục. |
Unos escaladores en la cara de Lhotse, la montaña que da hacia el campamento III. Những người này đang leo núi Lhotse hướng về trại 3. |
Les di sugerencias desde el campamento III, y bajamos a los escaladores que pudieran bajar por ellos mismos. Tôi cho họ lời khuyên qua radio từ trại 3, và để những nhà leo núi còn đủ sức tự trèo xuống. |
Muchos escaladores y sherpas han muerto en este tramo. Nhiều nhà leo núi và người Sherpa đã tử nạn ở đoạn này. |
Clínicamente, él no podría cruzar la calle sin sufrir dolor severo en el pecho; en un mes, como muchos, no sentía dolor; y en un año subía más de 100 pisos con la escaladora. Y học mà nói, ông ấy không thể đi qua phố mà không bị cơn đau ngực nào; chỉ trong 1 tháng, như những người khác, không đau đớn gì, và trong 1 năm, ông trèo hơn 100 tầng lầu 1 ngày trên máy leo cầu thang Stairmaster. |
Luego de la conquista del pico más alto del mundo, los escaladores dejaron toneladas de basura que han comenzado a generar preocupación y en los medios se especula que en Nepal se tomaran medidas contra los montañistas mediante regulaciones y sanciones estrictas. Hàng thập kỷ sau các cuộc chinh phục nóc nhà của thế giới, việc hàng tấn rác bị những nhà leo núi bỏ lại đã dấy lên quan ngại, và có thể bạn cũng đã nghe tin có khả năng Nepal sẽ hạn chế số người leo núi bằng việc tăng cường các hình phạt và quy định nghiêm ngặt hơn. |
El equipo esencial cuenta con un arnés seguro, una cuerda de buena calidad y en buenas condiciones, una variedad de anclajes para insertar en la roca, una bolsa de polvo de tiza para sujetarse mejor y botas o zapatos especiales, adecuados para la escalada, que el primer escalador utiliza para agarrarse a la superficie de una roca empinada. Đồ trang bị thiết yếu gồm có một đai lưng an toàn, một dây thừng chắc chắn, nhiều loại mấu neo để đóng vào bề mặt đá, một túi đựng bột phấn để giúp nắm chặt hơn, và đôi giày thích hợp hoặc một đôi giày đặc biệt mà một người dẫn đầu có thể sử dụng để bám chặt vào bề mặt của một dốc đứng. |
Las cuerdas instaladas en el recorrido ayudan a los escaladores a pasar sobre la roca cubierta de nieve. Các sợi dây cố định giúp các nhà leo núi trong việc trèo lên dải đá đầy tuyết phủ này. |
Y sí, en mi opinión, ella y su hermano fueron escaladores de verdad. Và đúng thế, theo ý tôi, nó và anh nó đích thực là những người leo núi. |
La ciudad de Pokhara al sur del Annapurna es un importante centro regional y la puerta de entrada para los escaladores y senderistas que visitan ambos macizos, así como un importante destino turístico por derecho propio. Thị trấn Pokhara là phía nam của Annapurnas, một trung tâm khu vực quan trọng và là cửa ngõ cho các nhà leo và leo núi đến thăm cả hai dãy cũng như một điểm đến du lịch theo đúng nghĩa của nó. |
Las paredes de piedra caliza, con varios cientos de metros altura, atraen a muchos escaladores. Các bức tường đá vôi, trong đó có những nơi cao tới vài trăm mét thu hút nhiều nhà leo núi. |
No todos los escaladores han tomado la misma ruta hasta sus lados escarpados, y hay desacuerdos frecuentes sobre el mejor enfoque. Không phải tất cả những người leo đều chọn cùng một tuyến đường để trèo lên vách cao vòi vọi, và họ thường bất đồng về phương thức nào là tốt nhất. |
Este escalador está en el último tramo. Người leo núi này đang ở trên dốc leo cuối cùng. |
Este escalador estaba cegado por la nieve. Nhà leo núi này bị chói tuyết. |
Los escaladores deben abandonar la “cima del Mundo” en menos de media hora, ya que es necesario descender al campo IV antes del anochecer, o antes de que el oxígeno suplementario se agote. Những nhà leo núi thường trải qua ít hơn nửa giờ trên "nóc nhà của thế giới" khi họ nhận ra sự cần thiết của việc hạ xuống Trại IV trước khi trời tối hay thời tiết buổi chiều trở thành một vấn đề nghiêm trọng. |
Este robot se llama CLIMBeR ( escalador ) Robot này có tên CLIMBeR, |
Un afamado pintor de nombre José comenta: “Cuando uno es capaz de plasmar en el lienzo la imagen que ve en su mente, se siente como el escalador que conquista una elevada montaña”. Chẳng hạn như anh José, một họa sĩ thành đạt nói: “Khi vẽ được một bức tranh sơn dầu mà bạn hình dung trong trí, bạn có cảm giác như mình đã chinh phục được một ngọn núi cao”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escalador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới escalador
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.